GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 236/QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 05 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bạc Liêu nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 139/BDTTG-NVTG ngày 19/4/2022 của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu; Căn cứ tờ trình số 13/TTr-BTS ngày 09/5/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bạc Liêu, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bạc Liêu, nhiệm kỳ VI (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bạc Liêu nhiệm kỳ VI (2022 – 2027), gồm 02 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 61 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 22 vị, Ủy viên: 39 vị) do Thượng tọa Thích Giác Nghi làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm). Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bạc Liêu và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Bạc Liêu“để biết” - Lưu VP1 - VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC 
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH AN GIANG KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-HĐTS ngày 14/05/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 02 Vị 1. Hòa thượng SUDHAMATHERA (Hữu Hinh) 2. Hòa thượng PADUMATHERA (Lý Sa Muoth) B. BAN TRỊ SỰ: 61 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 22 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. TT. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) 1970 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Vuddhàpacàyako (Tăng Sa Vong) 1963 Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Phật giáo Nam tông Khmer), Trưởng ban Pháp chế
3. TT. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) 1970 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
4. TT. Thích Quảng Thới (Tạ Tái Thanh) 1965 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
5. TT. Thích Giác Hy (Nguyễn Hữu Tâm) 1963 Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Khất sĩ)
6. NS. Thích nữ Diệu Nghĩa (Lâm Thị Ry) 1948 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới (1/2NK)
7. ĐĐ. Thích Thiện Năng (Nguyễn Văn Tự) 1979 Chánh Thư ký Ban Trị sự
8. ĐĐ. Thích Phước Thuận (Nguyễn Văn Nơi) 1979 Phó Thư ký, Chánh Văn phòng; Trưởng ban Nghi lễ
9. TT. Sankhapalò (Danh Dần) 1975 Phó Thư ký, Phó Văn phòng
10. TT. Thích Phước Châu (Viên Hoàng Vũ) 1963 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
11. ĐĐ. Thích Đạt Ma Khả Kiến (Huỳnh Thanh Tân) 1971 Trưởng ban Hoằng pháp
12. ĐĐ. Thích Minh Kiến (Trịnh Quốc Dậm) 1968 Trưởng ban Văn hóa
13. NS. Thích nữ Ngộ Đạo (Sơn Thị Dal) 1957 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
14. SC. Thích nữ Nghiêm Thành (Nguyễn Thị Kim Loan) 1968 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
15. NS. Thích nữ Hòa Liên (Triệu Thị Chi) 1960 Thủ quỹ
16. Cư sĩ Tĩnh Toàn (Nguyễn Chí Đức) 1955 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
17. TT. Sothomasatha (Hữu Bal) 1969 Ủy viên Thường trực
18. TT. Thích Huệ Trung (Phạm Văn Đâu) 1957 Ủy viên Thường trực
19. ĐĐ. Thích Giác Nhựt (Nguyễn Thiện Nhựt) 1960 Ủy viên Thường trực
20. ĐĐ. Thích Huệ Thường (Nguyễn Văn Đạm) 1979 Ủy viên Thường trực
21. TT. Kasasukha (Trần Duyên) 1966 Ủy viên Thường trực
22. SC. Thích nữ Liên Hòa (Lý Thị Tú Mỹ) 1970 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 39 Vị
23. ĐĐ. Thích Phước Tâm (Võ Văn Kiệt) 1957 Ủy viên
24. ĐĐ. Sod Dhommachot (Danh Diệu) 1972 Ủy viên
25. ĐĐ. Thích Trí Hạnh (Hồ Văn Bình Em) 1978 Ủy viên
26. TT. Pannpatipo (Lý Quang Long) 1973 Ủy viên
27. TT. Katvaro (Dương Lượng) 1973 Ủy viên
28. ĐĐ. Viridak Thom Mo (Hồ Mít) 1975 Ủy viên
29. NS. Thích nữ Diệu Thiền (Lê Thị Kim Phụng) 1956 Ủy viên
30. NS. Thích nữ Nghiêm Liên (Quách Tú Nguyệt) 1961 Ủy viên
31. NS. Thích nữ Chúc Thuận (Lê Kim Loan) 1968 Ủy viên
32. NS. Thích nữ Như Huệ (Bùi Thị Kim Phụng) 1969 Ủy viên
33. SC. Thích nữ Chúc Thật (Huỳnh Châu) 1970 Ủy viên
34. NS. Thích nữ Nghĩa Thoại (Chung Huệ Ngọc) 1959 Ủy viên
35. SC. Thích nữ Diệu Trang (Lê Thị Hồng Gấm) 1973 Ủy viên
36. SC. Thích nữ Diệu Hiền (Nguyễn Thị Nga) 1962 Ủy viên
37. Cư sĩ Nhuận Tài (Bùi Trung Trí) 1981 Ủy viên
38. Cư sĩ Duyên Ngọc (Nguyễn Kim Lý) 1959 Ủy viên
39. TT. Metadharo (Thạch Vuông) 1975 Ủy viên
40. ĐĐ. Indathero (Thạch Dương Trung) 1974 Ủy viên
41. ĐĐ. Muniransi (Thạch Thương) 1979 Ủy viên
42. ĐĐ. Tịnh Hạnh (Danh Ngọc Phúc) 1989 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Minh Giác (Đặng Thanh Tú) 1983 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Pháp Chánh (Huỳnh Hiếu Hòa) 1982 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích Minh Thiện (Nguyễn Văn Cao) 1982 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Trung Lành (Nguyễn Văn Thoại) 1993 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Tâm Nhẫn (Nguyễn Minh Nhẫn) 1995 Ủy viên
48. ĐĐ. Thích Trí Hạnh (Lê Trung Hiếu) 1985 Ủy viên
49. ĐĐ. Thích Quảng Trí (Nguyễn Nhật Trường) 1985 Ủy viên
50. ĐĐ. Thích Đạt Ma Lực Tạng (Trịnh Hoàng Long) 1973 Ủy viên
51. ĐĐ. Thích Thiện Chí (Trần Vĩnh Khải) 1983 Ủy viên
52. ĐĐ. Thích Thiện Hậu (Trần Minh Phúc) 1991 Ủy viên
53. ĐĐ. Thích Thiện Phước (Đặng Cống Quỳnh) 1992 Ủy viên
54. ĐĐ. Thích Trung Thuận (Ngô Ngọc Vũ) 1990 Ủy viên
55. ĐĐ. Thích Minh Nghĩa (Trần Tòng Nghĩa) 1990 Ủy viên
56. NS. Thích nữ Nghĩa Tịnh (La Ngọc Ngân) 1969 Ủy viên
57. SC. Thích nữ Chúc Như (Phan Thị Nhung) 1972 Ủy viên
58. SC. Thích nữ Liên Nam (Nguyễn Thị Ý) 1983 Ủy viên
59. SC. Thích nữ Liên Châu (Nguyễn Thị Diễm Thúy) 1980 Ủy viên
60. SC. Thích nữ Như Mỹ (Cao Thị Diễm) 1976 Ủy viên
61. Cư sĩ Quang Tịnh (Lê Quốc Hưng) 1972 Ủy viên