GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 393/QĐ-HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Ban TGCP, Vụ PG; - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Thanh Hóa; - Lưu: VP1, VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH THANH HÓA KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 393/QĐ-HĐTS ngày 15/9/2022)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
A. BAN CHỨNG MINH (02 VỊ) | |||
1. | Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) | 1956 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
2. | Thượng tọa Thích Tâm Đức (Lê Văn Huân) | 1970 | Chứng minh Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
B. BAN THƯỜNG TRỰC (17 VỊ) | |||
1. | Thượng tọa Thích Tâm Định (Nguyễn Xuân Dũng | 1968 | Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Tăng sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
2. | Thượng tọa Thích Tâm Minh (Hoàng Đình Hữu) | 1975 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Giáo dục Phật giáo GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
3. | Hòa thượng Thích Bửu Chánh (Lê Hà) | 1961 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Đặc trách Quan hệ Quốc tế Phật giáo Lào GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
4. | Đại đức Thích Tâm Hiền (Đỗ Xuân Thành) | 1974 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Nghi lễ GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
5. | Đại đức Thích Tâm Chính (Nguyễn Văn Mười) | 1980 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kiểm soát GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
6. | Ni sư Thích Nữ Đàm Hòa (Hoàng Thị Luận) | 1962 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng Phân ban Đặc trách Ni giới Ban Tăng sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
7. | Ni sư Thích Nữ Đàm Thành (Nguyễn Thị Bình) | 1966 | Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Kinh tế Tài chính GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
8. | Thượng tọa Thích Giải Hiền (Trần Trọng Tài) | 1964 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hoằng pháp GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
9. | Đại đức Thích Tâm Thiện (Lê Công Hùng) | 1979 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Pháp chế GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
10. | Đại đức Thích Tâm Hòa (Lê Anh Toàn) | 1979 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Thông tin Truyền thông GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
11. | Đại đức Thích Tâm Hiện (Trần Văn Quyền) | 1981 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Hướng dẫn Phật tử GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
12. | Đại đức Thích Nguyên Phong (Đào Việt Cường) | 1984 | Ủy viên Thường trực, Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
13. | Đại đức Thích Nguyên Hối (Lê Văn Dân) | 1985 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Văn hóa GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
14. | Đại đức Thích Khải Định (Nguyễn Thành Trí) | 1987 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Phật giáo Quốc tế GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
15. | Đại đức Thích Nguyên Hiệp (Nguyễn Duy Mạnh) | 1991 | Ủy viên Thường trực, Phó Chánh Thư ký, Phó Chánh Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
16. | Ni sư Thích Nữ Đàm Hương (Nguyễn Thị Hương) | 1957 | Ủy viên Thường trực Ban Trị sự, Trưởng ban Ban Từ thiện xã hội, Trưởng ban Ban Bảo trợ học đường GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
17. | Sư cô Thích Nữ Đàm Luận (Trịnh Thị Lan) | 1972 | Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự, Phó Trưởng ban Ban Bảo trợ học đường GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
C. ỦY VIÊN (34 VỊ) | |||
1. | Thượng tọa Thích Giác Hoàng (Nguyễn Văn Phụng) | 1972 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
2. | Đại đức Thích Tĩnh Hải (Hoàng Đạt Thịnh) | 1977 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
3. | Đại đức Thích Thanh Đạt (Trịnh Văn Thành) | 1986 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
4. | Đại đức Thích Nguyên Hồi (Phạm Như Ý) | 1979 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
5. | Đại đức Thích Nguyên Hải (Võ Ngọc Vinh) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
6. | Đại đức Thích Nguyên Thành (Vũ Văn Trung) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
7. | Đại đức Thích Trúc Thái Vinh (Trương Tấn Phát) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
8. | Đại đức Thích Nguyên Sáng (Phạm Quang Minh) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
9. | Đại đức Thích Nguyên Đạt (Phùng Đức Sơn) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
10. | Đại đức Thích Nguyên Lương (Nguyễn Viết Tính) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
11. | Đại đức Thích Nguyên Đạo (Nguyễn Ngọc Tâm) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
12. | Đại đức Thích Đạo Chánh (Lê Văn Đức) | 1973 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
13. | Đại đức Thích Nguyên Giác (Nguyễn Đình Nam) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
14. | Đại đức Thích Nguyên Như (Nguyễn Mậu Thịnh) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
15. | Đại đức Thích Thái Dương (Hứa Văn Bắc) | 1968 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | Đại đức Thích Nguyên Từ (Hoàng Anh Tuấn) | 1992 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
2. | Đại đức Thích Nguyên Phúc (Lê Văn Tân) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
3. | Đại đức Thích Nguyên Hưng (Võ Bá Long) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
4. | Đại đức Thích Nguyên Khanh (Lê Đăng Quân) | 1989 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
5. | Đại đức Thích Nguyên Đại (Mai Xuân Đại) | 1988 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
6. | Đại đức Thích Nguyên Phước (Phạm Văn Lực) | 1990 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
7. | Đại đức Thích Giác Trang (Lê Quang Trường) | 1999 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
8. | Đại đức Thích Nguyên Quang (Đỗ Văn Cường) | 1987 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
9. | Ni sư Thích Nữ Đàm Phúc (Dương Thị Cúc) | 1962 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
10. | Sư cô Thích Nữ Đàm Thanh (Trịnh Thị Sen) | 1981 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
11. | Sư cô Thích Nữ Diệu Nhân (Hà Thị Thúy) | 1980 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
12. | Sư cô Thích Nữ Như Hòa (Trần Thị Thanh Trà) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
13. | Sư cô Thích Nữ Đàm Phương (Nguyễn Thị Phương) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
14. | Sư cô Thích Nữ Đàm Hưng (Lê Thị Vân) | 1975 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
15. | Sư cô Thích Nữ Đàm Hiền (Dương Thị Hiền) | 1966 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
16. | Sư cô Thích Nữ Thuần Pháp (Nguyễn Thị Thu Hà) | 1983 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
17. | Sư cô Thích Nữ Diệu Ngân (Phạm Thị Duyên) | 1982 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
18. | Cư sĩ Phúc Thành (Nguyễn Thành Trung) | 1984 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
19. | Cư sĩ Diệu Thịnh (Nguyễn Thị Vượng) | 1958 | Ủy viên Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
D. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT (01 VỊ) | |||
1. | Đại đức Thích Kim Tuệ (Trần Khánh Linh) | 1998 | Ủy viên dự khuyết Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thanh Hóa |
Chuyên mục rất hay của Tạp chí .Tạp chí nên có 1 số câu hỏi về các bộ Kinh để người đọc hiểu hơn cũng như 1 bài nên tăng số lượng câu hỏi trắc nghiệm .
Bài viết hay quá.
Hôm qua, 28-2 âm lịch là ngày giỗ của sư ông Thích Trí Tịnh, dịch giả dịch kinh đại thừa vĩ đại nhất của Việt Nam, sơ tổ Tịnh độ Việt Nam và Ngài là một bậc thầy có nếp sống mẫu mực, mô phạm cho tất cả Phật tử noi theo. Thành kính tưởng niệm sư ông Vạn Đức.
tuyệt với, thầy thích nhất hạnh đáng nhẽ ra là phải có tên đường từ lâu rồi, bây giờ cũng chưa muộn
Những người đón nhận mọi thứ , mọi sự việc trên đời với tâm thế nhẹ nhàng là người hạnh phúc...
Trong các dịch giả trên tạp chí này thì mình đánh giá cao các bài viết, bài dịch của bạn Thường Nguyên nhất. Bài dịch của bạn TN thường dịch câu cú gãy gọn, ý tứ sáng rõ, bạn còn dùng AI để minh họa rất sinh động. Còn các bài mà bạn Thường Nguyên tự viết cũng rất hay, diễn giải các lý do rất thuyết phục. Mình đoán là ở ngoài đời bạn TN cũng rất điềm đạm và từ tốn, nhìn sâu xa.