GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ______

BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022)

STT PHÁP DANH CHỨC VỤ
1.        HT. Thích Thiện Nhơn   Chủ tịch Hội đồng Trị sự  
2.        HT. Thích Thiện Pháp   Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Trưởng ban Tăng sự Trung ương
3.        HT. Thích Thanh Nhiễu   Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự Trung ương
4.        HT. Thích Giác Toàn   Phó Chủ tịch HĐTS,   Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam
5.        HT. Thích Thiện Tâm Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ
6.        HT. Thạch Sok Xane Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Tăng sự Trung ương
7.        HT. Thích Gia Quang Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng Ban Thông tin Truyền thông Trung ương Viện trưởng Phân Viện NCPHVN - Hà Nội
8.        HT. Thích Bảo Nghiêm Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Hoằng pháp Trung ương
9.        HT. Thích Quảng Tùng Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Từ thiện Xã hội Trung ương
10.    HT. Thích Thiện Tánh Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Kiểm soát Trung ương
11.    TT. Thích Quảng Hà Phó Chủ tịch HĐTS, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát Trung ương
12.    TT. Thích Thanh Quyết Phó Chủ tịch HĐTS, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội
13.    HT. Thích Khế Chơn Phó Chủ tịch HĐTS
14.    HT. Thích Quảng Xả Phó Chủ tịch HĐTS
15.    HT. Đào Như Phó Chủ tịch HĐTS
16.    TT. Thích Đức Thiện Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế Trung ương
17.    TT. Thích Thiện Thống Phó Chủ tịch HĐTS
18.    HT. Thích Thanh Điện Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 1 Trung ương
19.    HT. Thích Huệ Thông Phó Tổng Thư ký – Chánh Văn phòng 2 Trung ương
20.    HT. Thích Tấn Đạt Ủy viên Thư ký
21.    HT. Thích Thanh Đạt Ủy viên Thư ký
22.    HT. Danh Lung Ủy viên Thư ký
23.    TT. Thích Thọ Lạc Ủy viên Thư ký
24.    TT. Thích Thanh Huân Ủy viên Thư ký
25.    Cư sĩ Trần Tuấn Mẫn Ủy viên Thư ký
26.    HT. Thích Trung Hậu Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Văn hóa Trung ương, Tổng Biên tập Tạp chí Văn hóa Phật giáo
27.    HT. Thích Huệ Minh Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Nghi lễ Trung ương
28.    HT. Thích Thanh Hùng Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương
29.    HT. Thích Thanh Nhã Uỷ viên Thường trực, Chánh Văn phòng HĐCM Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ Trung ương
30.    TT. Thích Thanh Phong  Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh Trung ương
31.    HT. Thích Huệ Trí Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Pháp chế Trung ương
32.    TT. Thích Tâm Đức (Tp.HCM) Ủy viên Thường trực, Phó Viện trưởng Thường trực Viện Nghiên cứu PHVN
33.    HT. Thích Hải Ấn Ủy viên Thường trực, Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế
34.    HT. Danh Đổng Ủy viên Thường trực
35.    HT. Thích Đức Thanh Ủy viên Thường trực
36.    HT. Thích Thiện Đức Ủy viên Thường trực
37.    HT. Thích Thanh Chính Ủy viên Thường trực
38.    HT. Thích Nguyên Phước Ủy viên Thường trực
39.    HT. Thích Thiện Tấn Ủy viên Thường trực
40.    HT. Thích Tánh Nhiếp Ủy viên Thường trực
41.    HT. Vini Ya Tha Ro (Tăng Nô) Ủy viên Thường trực
42.    HT. Thích Nhựt Tấn Ủy viên Thường trực
43.    HT. Thích Nhật Quang Ủy viên Thường trực
44.    HT. Thích Giác Liêm Ủy viên Thường trực
45.    TT. Thích Thanh Phúc Ủy viên Thường trực
46.    TT. Thích Minh Thành Ủy viên Thường trực
47.    TT. Thích Truyền Cường Ủy viên Thường trực
48.    TT. Thích Bửu Chánh Ủy viên Thường trực
49.    TT. Thích Phước Nguyên Ủy viên Thường trực
50.    TT. Thích Minh Hiền (Hà Nội) Ủy viên Thường trực
51.    TT. Thích Thanh Tuấn Ủy viên Thường trực kiêm Thủ quỹ, Phó Văn phòng 1 Trung ương
52.    TT. Thích Nguyên Thành Ủy viên Thường trực
53.    TT. Thích Minh Nghiêm Ủy viên Thường trực
54.    NT. TN Tịnh Nguyện Ủy viên Thường trực
55.    NT. TN Huệ Từ Ủy viên Thường trực
56.    NT. Thích Đàm Nghiêm Ủy viên Thường trực
57.    NT. Thích nữ Như Châu Ủy viên Thường trực
58.    NT. Thích Đàm Thành Ủy viên Thường trực
59.    NS. Thích Đàm Lan Ủy viên Thường trực
60.    NS. TN Hòa Liên Ủy viên Thường trực, Thư ký Văn phòng 2 Trung ương
61.    Cư sĩ Phạm Nhật Vũ Ủy viên Thường trực Phó Trưởng ban Thường trực Ban Thông tin Truyền thông TƯ

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022)

STT PHÁP DANH/ THẾ DANH NĂM SINH ĐƠN VỊ
1. HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) 1947 An Giang
2. HT. Chau Sơn Hy (Chau Sơn Hy) 1962 An Giang
3. HT. Danh Thiệp (Danh Thiệp) 1961 An Giang
4. HT. Chau Cắc (Chau Cắc) 1954 An Giang
5. ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) 1978 An Giang
6. HT. Thích Quảng Hiển (Mai Văn Hậu) 1943 Bà Rịa – Vũng Tàu
7. TT. Quách Thành Sattha (Quách Thành Sattha) 1970 Bà Rịa – Vũng Tàu
8. TT. Thích Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) 1965 Bà Rịa – Vũng Tàu
9. TT. Thích Minh Hạnh (Nguyễn Thanh Tâm) 1964 Bà Rịa – Vũng Tàu
10. TT. Thích Thiện Văn (Nguyễn Long Biên) 1964 Bắc Giang
11. TT. Thích Thanh Phụng (Nguyễn Trí Thảo) 1964 Bắc Ninh
12. TT. Thích Thanh Trung (Nguyễn Văn Trung) 1968 Bắc Ninh
13. TT. Thích Thanh Tuấn (Trần Văn Cát) 1971 Bắc Kạn
14. TT. VUDDHÀPACÀYAKO (Tăng Sa Vong) 1963 Bạc Liêu
15. TT. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) 1970 Bạc Liêu
16.   HT. Thích Nhựt Tấn (Hồ Văn Tài) 1952 Bến Tre
17.   HT. Thích Lệ Linh (Đặng Văn Dũng) 1947 Bến Tre
18.   HT. Thích Huệ Thông (Trần Minh Quang) 1960 Bình Dương
19.   HT. Thích Thiện Duyên (Lê Phước Thiện) 1950 Bình Dương
20.   HT. Thích Nguyên Phước (Nguyễn Văn Khương) 1946 Bình Định
21.   ĐĐ. Thích Đồng Thành (Võ Mộng Độc Lập) 1975 Bình Định
22.   TT. Thích Tĩnh Cường (Nguyễn Văn Đèo) 1964 Bình Phước
23.   ĐĐ. Pháp Quyền (Thạch Nê) 1972 Bình Phước
24.   HT. Thích Minh Nhựt (Đặng Văn Thọ) 1959 Bình Thuận
25.   HT. Thích Ấn Chánh (Nguyễn Văn Lịnh) 1948 Bình Thuận
26.   TT. Thích Thanh Đường (Mai Văn Đường) 1972 Cao Bằng
27.   HT. SOVANNATHER (Thạch Hà) 1957 Cà Mau
28.   TT. Thích Huệ Thành (Lê Văn Thoại) 1960 Cà Mau
29.   HT. LADDHAPANNO (Đào Như) 1955 Tp. Cần Thơ
30.   TT. Hoàng Kim (Lý Hùng) 1967 Tp. Cần Thơ
31.   TT. Thích Bình Tâm (Nguyễn Thanh Phong) 1964 Tp. Cần Thơ
32.   HT. Thích Từ Tánh (Dương Văn Đẳng) 1949 Tp. Đà Nẵng
33.   HT. Thích Thiện Toàn (Nguyễn Đức Huy) 1954 Tp. Đà Nẵng
34.   ĐĐ. Thích Thông Đạo (Võ Văn Quý) 1973 Tp. Đà Nẵng
35.   TT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) 1959 Tp. Đà Nẵng
36.   TT. Pháp Cao (Nguyễn Văn Quýt) 1951 Tp. Đà Nẵng
37.   HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) 1951 Đăk Lak
38.   TT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) 1952 Đăk Lak
39.   TT. Thích Quảng Tuấn (Nguyễn Ngọc Lân) 1970 Đăk Nông
40.   ĐĐ. Thích Quảng Hiền (Nguyễn Đình Phước) 1975 Đăk Nông
41.   TT. Thích Thanh Quy (Lê Ngọc Quang) 1969 Điện Biên
42.   HT. Thích Nhật Quang (Đỗ Văn Hoài) 1943 Đồng Nai
43.   TT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà) 1961 Đồng Nai
44.   TT. Thích Huệ Khai (Nguyễn Tiến Dũng) 1967 Đồng Nai
45.   NT. Thích nữ Huệ Hương (Nguyễn Thanh Thủy) 1949 Đồng Nai
46.   NS. Thích nữ Tuệ Liên (Huyền Tôn Nữ Quý Liên) 1960 Đồng Nai
47.   HT. Thích Giác Quang (Đàm Hữu Phước) 1947 Đồng Nai
48.   HT. Thích Chơn Minh (Trần Bạch Mai) 1957 Đồng Tháp
49.   TT. Thích Thiện Năng (Trần Ngọc Tiếp) 1956 Đồng Tháp
50.   TT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) 1945 Gia Lai
51.   TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) 1970 Gia Lai
52.   HT. Thích Bảo Nghiêm (Đặng Minh Châu) 1956 Hà Nội
53.   HT. Thích Thanh Nhã (Đỗ Văn Mâu) 1950 Hà Nội
54.   HT. Thích Thanh Chính (Nguyễn Văn Quỳnh) 1959 Hà Nội
55.   TT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) 1954 Hà Nội
56.   TT. Thích Chiếu Tạng (Đào Thiện Trí) 1949 Hà Nội
57.   TT. Thích Minh Tuấn (Phan Văn Tuấn) 1965 Hà Nội
58.   TT. Thích Minh Hiền (Nguyễn Ngọc Sơn) 1960 Hà Nội
59.   TT. Thích Chiếu Tuệ (Nguyễn Văn Tân) 1971 Hà Nội
60.   ĐĐ. Thích Đạo Phong (Nguyễn Đình Thắng) 1970 Hà Nội
61.   TT. Thích Minh Tín (Nguyễn Lê Sáu) 1970 Hà Nội
62.   NT. Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Thành) 1956 Hà Nội
63.   NS. Thích Đàm Khoa (Nguyễn Thị Chắt) 1959 Hà Nội
64.   NS. Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) 1956 Hà Nội
65.   TT. Thích Thanh Vân (Vương Văn Thử) 1968 Hải Dương
66.   TT. Thích Thanh Dũng (Phạm Văn Dũng) 1966 Hải Dương
67.   HT. Thích Quảng Tùng (Đinh Quang Hổ) 1953 Tp. Hải Phòng
68.   TT. Thích Thanh Giác (Nguyễn Phúc Cầm) 1957 Tp. Hải Phòng
69.   TT. Thích Đồng Huệ (Nguyễn Ngọc Triệu) 1973 Hà Giang
70.   TT. Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) 1962 Hà Nam
71.   TT. Thích Thiện Hưởng (Mai Văn Hiển 1966 Hà Nam
72.   ĐĐ. Thích Viên Như (Đậu Văn Thuyết) 1974 Hà Tĩnh
73.   TT. Thích Đức Nguyên (Phạm Minh Cường) 1973 Hòa Bình
74.   TT. Thích Thanh Hiện (Nguyễn Văn Hiện) 1960 Hưng Yên
75.   ĐĐ. Thích Thanh Quang (Lê Văn Lý) 1979 Hưng Yên
76.   ĐĐ. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) 1962 Hậu Giang
77.   TT. Thích Phước Thành (Đoàn Minh Trí) 1965 Hậu Giang
78.   HT. Thích Thiện Tánh (Nguyễn Minh Tâm) 1948 Tp. Hồ Chí Minh
79.   HT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Thiện) 1950 Tp. Hồ Chí Minh
80.   HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Thái) 1945 Tp. Hồ Chí Minh
81.   HT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Minh) 1949 Tp. Hồ Chí Minh
82.   HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) 1951 Tp. Hồ Chí Minh
83.   HT. EKASUVANNA (Danh Lung) 1964 Tp. Hồ Chí Minh
84.   HT. Hộ Chánh (Phạm Văn Thiện) 1949 Tp. Hồ Chí Minh
85.   HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) 1954 Tp. Hồ Chí Minh
86.   HT. Minh Giác (Dương Tuấn Minh) 1955 Tp. Hồ Chí Minh
87.   TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) 1968 Tp. Hồ Chí Minh
88.   HT. Thích Nhựt Ấn (Đỗ Văn Ơn) 1956 Tp. Hồ Chí Minh
89.   TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) 1968 Tp. Hồ Chí Minh
90.   TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) 1969 Tp. Hồ Chí Minh
91.   TT. Thích Thiện Minh (Nguyễn Văn Sáu) 1969 Tp. Hồ Chí Minh
92.   TT. Thích Lệ Trang (Nguyễn Văn Giỏi) 1958 Tp. Hồ Chí Minh
93.   HT. Thích Thiện Bảo (Bùi Quang Khánh) 1953 Tp. Hồ Chí Minh
94.   TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) 1968 Tp. Hồ Chí Minh
95.   TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) 1963 Tp. Hồ Chí Minh
96.   TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) 1969 Tp. Hồ Chí Minh
97.   TT. Thích Viên Trí (Hoàng Ngọc Dũng) 1961 Tp. Hồ Chí Minh
98.   TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) 1962 Tp. Hồ Chí Minh
99.   TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) 1959 Tp. Hồ Chí Minh
100.           TT. Thích Nguyên Hạnh (Trần Thanh Chương) 1965 Tp. Hồ Chí Minh
101.           TT. Thích Đạo Phước (Trần Anh Dũng) 1970 Tp. Hồ Chí Minh
102.           ĐĐ. Thích Giác Hoàng (Nguyễn Văn Phụng) 1972 Tp. Hồ Chí Minh
103.           TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) 1969 Tp. Hồ Chí Minh
104.           NT. Thích nữ Tịnh Nguyện (Vũ Thị Kim Oanh) 1940 Tp. Hồ Chí Minh
105.           NT. Thích nữ Huệ Từ (Nguyễn Thị Hồng) 1950 Tp. Hồ Chí Minh
106.           NT. Thích nữ Như Châu (Nguyễn Thị Châu) 1941 Tp. Hồ Chí Minh
107.           NS. Thích nữ Tín Liên (Nguyễn Thị Yến) 1951 Tp. Hồ Chí Minh
108.           NS. Thích nữ Phụng Liên (Hà Thị Thanh Phượng) 1963 Tp. Hồ Chí Minh
109.           NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) 1956 Tp. Hồ Chí Minh
110.           HT. Thích Quảng Xả (Nguyễn Đức Thọ) 1946 Kon Tum
111.           HT. Thích Ngộ Tánh (Trịnh Văn Bảo) 1940 Khánh Hòa
112.           HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Kiệt) 1949 Khánh Hòa
113.           HT. Thích Minh Châu (Trần Chính) 1954 Khánh Hòa
114.           HT. Thích Nguyên Quang (Trần Văn Hồng) 1949 Khánh Hòa
115.           TT. Thích Thiện Phước (Hoàng Ngọc Hải) 1971 Khánh Hòa
116.           HT. BRUHMATHERO (Danh Đổng) 1951 Kiên Giang
117.           HT.BRAHMAPANNA (Danh Lân) 1955 Kiên Giang
118.           HT. BHADAPANNA (Trần Phương) 1962 Kiên Giang
119.           TT. Thích Minh Tiến (Phan Hữu Liêm) 1967 Kiên Giang
120.           TT. Thích Minh Nhẫn (Từ Thành Đạt) 1972 Kiên Giang
121.           TT. BUDHASARANO (Danh Liêm) 1963 Kiên Giang
122.           TT. LÀBHAPUNNO (Danh Phản) 1969 Kiên Giang
123.           ĐĐ. THIRASÌLO (Châu Hoài Thái) 1987 Kiên Giang
124.           HT. Thích Thanh Nhiễu (Vũ Đức Chính) 1952 Lai Châu
125.           TT. Thích Quảng Truyền (Hoàng Văn Giáp) 1974 Lạng Sơn
126.           TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) 1968 Lào Cai
127.           HT. Thích Toàn Đức (Hoàng Dương) 1940 Lâm Đồng
128.           TT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) 1957 Lâm Đồng
129.           HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) 1951 Lâm Đồng
130.           HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) 1954 Long An
131.           TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) 1965 Long An
132.           TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Minh Tiến) 1961 Long An
133.           TT. Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) 1963 Nam Định
134.           TT. Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) 1960 Nam Định
135.           TT. Thích Tâm Vượng (Nguyễn Đức Vượng) 1962 Nam Định
136.           NT. Thích Đàm Hiền (Trần Thị Loan) 1956 Nam Định
137.           TT. Thích Thọ Lạc (Trần Văn Duẩn) 1963 Nghệ An
138.           NS. Thích Diệu Nhẫn (Đinh Thị Hòa) 1956 Nghệ An
139.           TT. Thích Thanh Tình (Bùi Xuân Tình) 1952 Ninh Bình
140.           TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Minh Chiên) 1971 Ninh Bình
141.           TT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) 1961 Ninh Thuận
142.           Phú Yên   ….. Phú Yên
143.           TT. Thích Minh Nghiêm (Nguyễn Tuấn Cường) 1968 Phú Thọ
144.           TT. Thích Minh Thuận (Lê Minh Thuận) 1968 Phú Thọ
145.           HT. Thích Tánh Nhiếp (Nguyễn Văn Thảo) 1952 Quảng Bình
146.           HT. Thích Thiện Thành (Võ Ngọc Yên) 1943 Quảng Nam  
147.           TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) 1961 Quảng Nam  
148.           HT. Thích Trí Thắng (Lê Quang Phương) 1947 Quảng Ngãi
149.           HT. Thích Huệ Đạt (Lê Nguyện) 1942 Quảng Ngãi
150.           TT. Thích Đạo Quang (Hà Hồng Quang) 1953 Quảng Ninh
151.           ĐĐ. Thích Đạo Hiển (Hoàng Nghĩa Hộ) 1971 Quảng Ninh
152.           HT. Thích Thiện Tấn (Thái Thanh Hùng) 1945 Quảng Trị
153.           TT. Thích Quảng Thiện (Thái Tăng Lạc) 1967 Quảng Trị
154.           HT. VINIYATHARO (Tăng Nô) 1942 Sóc Trăng
155.           HT. SOVĂNH NĂPANHA (Trần Kiến Quốc) 1955 Sóc Trăng
156.           TT. Thích Minh Hạnh (Tô Văn Lập) 1964 Sóc Trăng
157.           TT. DHAMMAPALO (Trần Văn Tha) 1968 Sóc Trăng
158.           HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) 1953 Sóc Trăng
159.           TT. Chanhtêsthê Panhnha (Lý Đức) 1967 Sóc Trăng
160.           SC. Thích Diệu Bản (Nguyễn Thị Ngoan) 1971 Sơn La
161.           HT. Thích Niệm Thới (Phạm Đình Khương) 1949 Tây Ninh
162.           HT. Thích Minh Bửu (Trần Văn Bé) 1956 Tây Ninh
163.           TT. Thích Thanh Hòa (Nguyễn Quang Hòa) 1960 Thái Bình
164.           TT. Thích Thanh Định (Lê Văn Định) 1960 Thái Bình
165.           TT. Thích Nguyên Thành (Vũ Đức Giang) 1968 Thái Nguyên
166.           TT. Thích Tâm Đức (Lê Văn Huân) 1970 Thanh Hóa
167.           HT. Thích Đức Thanh (Nguyễn Thành Mãn) 1943 Thừa Thiên Huế
168.           HT. Thích Khế Chơn (Nguyễn Sum) 1951 Thừa Thiên Huế
169.           HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) 1957 Thừa Thiên Huế
170.           TT. Thích Nguyên Thành (Lê Văn Mẫn) 1968 Thừa Thiên Huế
171.           TT. Thích Nguyên Đạt (Lê Công Thuận) 1968 Thừa Thiên Huế
172.           HT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) 1957 Thừa Thiên Huế
173.           TT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) 1957 Thừa Thiên Huế
174.                     HT. Thích Huệ Minh (Huỳnh Ngọc Anh) 1950 Tiền Giang
175.           HT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) 1953 Tiền Giang
176.           HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) 1954 Tiền Giang
177.           TT. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Minh) 1968 Tiền Giang
178.           HT. CADASIRÌ (Thạch Sok Xane) 1950 Trà Vinh
179.           HT.  JUTAPPASADO (Thạch Oai) 1959 Trà Vinh
180.           TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) 1964 Trà Vinh
181.           HT. CANDAPANNO (Kim Thone) 1952 Trà Vinh
182.           ĐĐ. Thích Thanh Phúc (Đào Văn Tuệ) 1978 Tuyên Quang
183.           HT. Thích Như Tước (Nguyễn Như Tước) 1947 Vĩnh Long
184.           TT. CANDAJJOTO (Sơn Ngọc Huynh) 1965 Vĩnh Long
185.           TT. Giác Sơn (Trần Văn Sơn) 1954 Vĩnh Long
186.           TT. Thích Minh Trí (Hoàng Đức Thắng) 1963 Vĩnh Phúc
187.           ĐĐ. Thích Thanh Lâm (Phạm Văn Tuyến) 1975 Vĩnh Phúc
188.           ĐĐ. Thích Minh Huy (Phạm Thừa Chiến) 1977 Yên Bái
189.           HT. Thích Gia Quang (Đồng Văn Thu) 1954 Khối Trung ương – Hà Nội
190.           HT. Thích Thanh Duệ (Đoàn Ngọc Duệ) 1951 Khối Trung ương – Hà Nội
191.           HT. Thích Thanh Điện (Dương Quang Điện) 1958 Khối Trung ương – Hà Nội
192.           HT. Thích Thanh Đạt (Nguyễn Phúc Đàn) 1955 Khối Trung ương – Hà Nội
193.           HT. Thích Thanh Hưng (Nguyễn Hùng) 1952 Khối Trung ương – Hà Nội
194.           TT. Thích Đức Thiện (Nguyễn Tiến Thiện) 1966 Khối Trung ương – Hà Nội
195.           TT. Thích Thanh Huân (Phan Nhật Huân) 1967 Khối Trung ương – Hà Nội
196.           ĐĐ. Thích Nguyên Chính (Cao Đại Đoàn) 1985 Khối Trung ương – Hà Nội
197.           ĐĐ. Thích Tâm Chính (Nguyễn Văn Mười) 1980 Khối Trung ương – Hà Nội
198.           NT. Thích Đàm Nghiêm (Bùi Thị Năm) 1959 Khối Trung ương – Hà Nội
199.           SC. Thích Diệu Luyến (Nguyễn Thị Nguyễn) 1972 Khối Trung ương – Hà Nội
200.           Cư sĩ Quảng Tuệ (Lương Gia Tĩnh) 1953 Khối Trung ương – Hà Nội
201.           Cư sĩ Từ Vân (Phạm Nhật Vũ) 1973 Khối Trung ương – Hà Nội
202.           Cư sĩ Diệu Nhân (Nguyễn Thị Xuân Loan) 1961 Khối Trung ương – Hà Nội
203.           HT. Thích Thiện Nhơn (Phan Minh Hoàng) 1950 Khối Trung ương – Tp. HCM
204.           HT. Thích Thiện Pháp (Lê Văn Thuận) 1947 Khối Trung ương – Tp. HCM
205.           HT. Thích Giác Toàn (Lê Phước Tường) 1949 Khối Trung ương – Tp. HCM
206.           HT. Thích Hải Ấn (Nguyễn Cầm) 1946 Khối Trung ương – Tp. HCM
207.           HT. Thích Huệ Trí (Đào Tá) 1953 Khối Trung ương – Tp. HCM
208.           HT. Thích Trung Hậu (Hồ Văn Chiến) 1945 Khối Trung ương – Tp. HCM
209.           HT. Thích Tấn Đạt (Trần Văn Anh) 1959 Khối Trung ương – Tp. HCM
210.           HT. Thích Giác Liêm (Lê Hoàng Minh) 1947 Khối Trung ương – Tp. HCM
211.           HT. Thích Thanh Hùng (Nguyễn Văn Đức) 1941 Khối Trung ương – Tp. HCM
212.           TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) 1962 Khối Trung ương – Tp. HCM
213.           TT. Thích Tâm Đức (Nguyễn Xuân Kính) 1953 Khối Trung ương – Tp. HCM
214.           TT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Thưởng) 1959 Khối Trung ương – Tp. HCM
215.           TT. Thích Phước Nguyên (Lâm Việt Hải) 1969 Khối Trung ương – Tp. HCM
216.           TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) 1968 Khối Trung ương – Tp. HCM
217.           TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) 1966 Khối Trung ương – Tp. HCM
218.           TT. Thích Phước Triều (Nguyễn Văn Hải) 1965 Khối Trung ương – Tp. HCM
219.           NS. Thích nữ Hòa Liên (Lê Thị Ngọc Hợp) 1962 Khối Trung ương – Tp. HCM
220.           Cư sĩ Chơn Giai (Trần Tuấn Mẫn) 1941 Khối Trung ương – Tp. HCM
221.           GS. Lê Mạnh Thát   1944 Khối Trung ương – Tp. HCM
222.           NT. Thích nữ Tố Liên (Trương Kim Oanh) 1941 Khối Trung ương – Tp. HCM
223.           Cư sĩ Tâm Duệ (Nguyễn Đức Châu) 1942 Khối Trung ương – Tp. HCM
224.           HT. Thích Tịnh Quang (Nguyễn Văn Biểu) 1954 Khối Trung ương - Hải ngoại Pháp
225.           TT. Thích Minh Quang (Đinh Văn Đức) 1970 Khối Trung ương - Hải ngoại Lào
 Tổng cộng: 225 Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức. 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ VIII (2017 - 2022) (DỰ KHUYẾT)

STT PHÁP DANH/ THẾ DANH NĂM SINH ĐƠN VỊ
1. HT. Chau Prós (Chau Prós) 1966 An Giang
2. ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) 1984 An Giang
3. ĐĐ. Thích Hải Hòa (Trần Nghiêm) 1972 Bắc Kạn
4. ĐĐ. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) 1970 Bạc Liêu
5. ĐĐ. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) 1972 Bến Tre
6. TT. Thích Chơn Phát (Lương Thanh Liêm) 1972 Bình Dương
7. NS. Thích nữ Từ Thảo (Nguyễn Thị Gái) 1969 Bình Dương
8. ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Trần Ngọc Hơn) 1975 Bà Rịa – Vũng Tàu
9. ĐĐ. Thích Thanh Hải (Trần Văn Có) 1976 Cao Bằng
10. NT. Thích nữ Diệu Ngộ (Võ Thị Hương) 1948 Tp. Cần Thơ
11. NT. Thích nữ Diệu Cảnh (Cù Phạm Thị Sâm) 1941 Tp. Đà Nẵng
12. ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) 1974 Đak Lak
13. ĐĐ. Thích Giác Đạt (Trần Như Tuấn) 1982 Điện Biên
14. ĐĐ. Thích Đức Thường (Nguyễn Văn Thương) 1970 Hà Nội
15. TT. Thích Tâm Hoan (Phạm Văn Ngoan) 1969 Hà Nội  
16. ĐĐ. Thích Nguyên Toàn (Trần Văn Trọng) 1976 Hà Giang
17. ĐĐ. Thích Quảng Nguyên (Nguyễn Xuân Lâm) 1974 Hà Tĩnh
18. ĐĐ. THIRANNANO (Danh Tuấn) 1981 Hậu Giang
19. ĐĐ. Thích Nhuận Bảo (Huỳnh Ngọc Quốc) 1968 Kon Tum
20. ĐĐ. NATHADHAMMO (Danh Nâng) 1974 Kiên Giang
21. ĐĐ. Thích Trúc Thái Minh (Vũ Văn Hiếu) 1967 Lai Châu
22. ĐĐ. Thích Minh Nhật (Tạ Văn Tác) 1983 Lai Châu
23. ĐĐ. Thích Chân Tín (Dương Thái Bình) 1983 Lào Cai
24. ĐĐ. Thích Lệ Trí (Du Đức Dũng) 1974 Long An
25. TT. Thích Tắc Phi (Cao Tâm Giới) 1949 Long An
26. ĐĐ. Thích Viên Trừng (Hồ Văn Bông) 1965 Quảng Nam
27. ĐĐ. Thích Thông Huy (Phạm Ngọc Minh) 1962 Quảng Ngãi
28. ĐĐ. Thích Phương Đạt (Đinh Hữu Hảo) 1966 Quảng Bình
29. HT. Thích Huệ Tâm (Chế Hoàng Minh) 1952 Tây Ninh
30. ĐĐ. Thích Chúc Tiếp (Nguyễn Đình Nghênh) 1981 Thái Nguyên
31. Ni sư Thích Đàm Hòa (Hoàng Thị Luận) 1962 Thanh Hóa
32. TT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) 1966 Vĩnh Long
33. HT. Thích Huệ Văn (Nguyễn Văn Chủng) 1949 Tp. Hồ Chí Minh
34. TT. Thích Nhật Hỷ (Đào Văn Thành) 1956 Tp. Hồ Chí Minh
35. ĐĐ. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) 1978 Tp. Hồ Chí Minh
36. ĐĐ. Thích Quảng Lâm (Lê Ngọc Sơn) 1980 Khối Trung ương – Hà Nội
37. ĐĐ. Thích Thanh Anh (Nguyễn Thanh Anh) 1970 Khối Trung ương – Hà Nội
38. ĐĐ. Thích Tâm Tiến (Nguyễn Văn Sĩ) 1967 Khối Trung ương – Tp. HCM
39. ĐĐ. Thích Quảng Tiến (Ngô Tấn Đạt) 1978 Khối Trung ương – Tp. HCM
40. TT. Thích Hạnh Trí (Võ Thuyền) 1956 Khối Trung ương – Tp. HCM
41. ĐĐ. Thích Minh Liên (Nguyễn Bình) 1972 Khối Trung ương – Tp. HCM
42. ĐĐ. Thích Minh Đạo (Nguyễn Văn Nhật) 1984 Khối Trung ương – Tp. HCM
43. SC. Thích nữ Tâm Trí (Nguyễn Thị Dư) 1974 Khối Trung ương – Hải ngoại Nhật Bản
44. SC. Thích nữ Giới Tánh (Phan Thị Thức) 1976   Khối Trung ương – Hải ngoại Hàn Quốc
45. ĐĐ. Thích Tường Quang (Đoàn Lâm Tấn) 1969 Khối Trung ương – Hải ngoại Chùa Đại Lộc, Ấn Độ
Tổng cộng: 45 dự khuyết Hội đồng Trị sự.