GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 190/QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 102/BTG-NV ngày 31/3/2022 của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang; Căn cứ đề nghị số 028/CV-BTS ngày 20/4/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh An Giang, V/v đề nghị chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh An Giang, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh An Giang nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 07 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 04 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 27 vị, Ủy viên: 36 vị, Ủy viên dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Thiện Thống làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm). Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh An Giang và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh An Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC 
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH AN GIANG KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 190/QĐ-HĐTS ngày 22/04/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 07 Vị 1. Hòa thượng Chau Ty 2. Hòa thượng Chau Sưng 3. Hòa thượng Thích Giác Vạn 4. Hòa thượng Thích Giác Dũng 5. Hòa thượng Thích Bửu Thành 6. Hòa thượng Thích Huệ Tài 7. Hòa thượng Thích Thiện Hỷ. B. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI: 04 Vị 1. Ni trưởng Thích nữ Như Hoa 2. Ni trưởng Thích nữ Hoa Liên 3. Ni trưởng Thích nữ Như Lý 4. Ni trưởng Thích nữ Như Định C. BAN TRỊ SỰ: 68 Vị (63 chính thức, 05 dự khuyết) I. BAN THƯỜNG TRỰC: 27 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) 1962 Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. HT. Chau Sơn Hy   1962 Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
3. HT. Chau Cắt   1954 Phó Trưởng ban Ban Trị sự
4. HT. Danh Thiệp   1961 Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông
5. HT. Chau Prós   1966 Phó Trưởng ban Ban Trị sự
6. HT. Thích Thiện Bình (Nguyễn Văn Phì) 1956 Phó Trưởng ban Ban Trị sự
7. HT. Thích Tôn Quảng (Thái Nam) 1957 Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội
8. HT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) 1957 Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế
9. TT. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) 1978 Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký BTS, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
10. NT. Thích nữ Như Quang (Lâm Thị Ánh) 1955 Phó Trưởng ban Ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới
11. NS. Thích nữ Như Thơ (Trần Thị Hớn) 1962 Phó Trưởng ban Ban Trị sự
12. NS. Thích nữ Như Mai (Nguyễn Thị Hoài Mỹ) 1968 Phó Trưởng ban Ban Trị sự
13. ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) 1984 Phó Thư ký, Chánh Văn phòng BTS
14. TT. Chau Hùng   1975 Phó Thư ký
15. ĐĐ. Thích Bửu Ngọc (Phan Thanh Vân) 1980 Phó Thư ký
16. NS. Thích nữ Huệ Liên (Nguyễn Thị Bích Loan) 1956 Thủ quỹ
17. ĐĐ. Thích Thiện Danh (Giang Hưng Khôi) 1983 Trưởng ban Văn hóa
18. TT. Thích Giác Tín (Nguyễn Hữu Trường) 1971 Trưởng ban Hoằng pháp
19. ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) 1976 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
20. TT. Thích Thiện Viên (Trần Văn Bé Chín) 1969 Trưởng ban Nghi lễ
21. ĐĐ. Thích Đạt Ma Đạt Tĩnh (Dương Bá Hồng) 1984 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
22. HT. Chau Sóc Khên   1967 Ủy viên Thường trực
23. TT. Thích Thiện Lợi (Nguyễn Phú Lộc) 1965 Ủy viên Thường trực
24. TT. Thích Thường Tấn (Phạm Hùng Dũng) 1962 Ủy viên Thường trực
25. TT. Thích Thiện Hỷ (Đỗ Văn Tám) 1966 Ủy viên Thường trực
26. TT. Thích Thiện Cửu (Đỗ Văn Chính) 1968 Ủy viên Thường trực
27. ĐĐ. Thích Thiện Định (Trần Vũ Phương) 1984 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN: 36 Vị
28. TT. Thích Huệ Thống (Nguyễn Thanh Hồng) 1971 Ủy viên
29. TT. Thích Thiện Thành (Trương Văn Thành) 1973 Ủy viên
30. TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Cương) 1960 Ủy viên
31. TT. Thích Giác Thanh (Huỳnh Thanh Phong) 1965 Ủy viên
32. TT. Thích Thiện Giác (Lâm Hồ Quân) 1972 Ủy viên
33. TT. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Thanh Tùng) 1970 Ủy viên
34. TT. Thích Giác Nguyện (Nguyễn Thanh Dũng) 1968 Ủy viên
35. TT. Chau Rương   1976 Ủy viên
36. TT. Chau Pronh   1965 Ủy viên
37. TT. Chau Kim Sênh   1976 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Văn Bé) 1979 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Huệ Phước (Nguyễn Văn Hậu) 1975 Ủy viên
 
40. ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Trần Thanh Tú) 1976 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Giác Thống (Lê Phước Rồng) 1959 Ủy viên
42. ĐĐ. Thích Vạn Đức (Đinh Công Trịnh) 1965 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Vạn Tài (Nguyễn Văn Giàu) 1988 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Thiện Thông (Trần Minh Kiên) 1967 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích Thiện Tịnh (Dương Duy Quốc) 1983 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Chơn Ngã (Huỳnh Thanh Tiện) 1971 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Minh Điền (Đinh Nguyễn An Điền) 1975 Ủy viên
48. ĐĐ. Thích Tánh Đức (Trần Bé Chín) 1985 Ủy viên
49. ĐĐ. Thích Trí Hiếu (Hà Văn Phương) 1979 Ủy viên
50. ĐĐ. Đỗ Văn Ninh (Đỗ Văn Ninh) 1975 Ủy viên
51. ĐĐ. Chau Sóc Vanh   1989 Ủy viên
52. NS. Thích nữ Thuận Liên (Trịnh Thị Sen) 1959 Ủy viên
53. SC. Thích nữ Diệu Khả (Dương Ngọc Hạnh) 1972 Ủy viên
54. Cư sĩ Lý Thăng Quyền   1955 Ủy viên
55. Cư sĩ Nguyễn Thị Mai Xuân   1958 Ủy viên
56. ĐĐ. Thích Thiện Tài (Nguyễn Minh Vũ) 1984 Ủy viên
57. NT. Thích nữ Ý Liên (Trịnh Thu Hà) 1958 Ủy viên
58. ĐĐ. Thích Minh Tâm (Võ Thanh Phong) 1975 Ủy viên
59. SC. Thích nữ Diệu Thuận (Lê Thị Ngọc Tiên) 1987 Ủy viên
60. TT. Thích Thiện Căn (Mai Văn Phan) 1960 Ủy viên
61. TT. Chau Chhonne   1975 Ủy viên
62. TT. Chau Sóc Khol   1977 Ủy viên
63. TT. Chau Sóc Rinh   1984 Ủy viên
III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 05 Vị
64. ĐĐ. Chau Chom   1982 Ủy viên dự khuyết
65. ĐĐ. Chau Rươn   1984 Ủy viên dự khuyết
66. ĐĐ. Chau Nhunh   1990 Ủy viên dự khuyết
67. TT. Thích Thiện Ninh (Trịnh Thanh Sang) 1973 Ủy viên dự khuyết
68. ĐĐ. Thích Thiện Hiếu (Thái Hồng Sơn) 1965 Ủy viên dự khuyết