GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
_____
Số: 235/QĐ-HĐTS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 05 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 35/BTG ngày 07/3/2022 của Ban Tôn giáo tỉnh Bến Tre;

Căn cứ tờ trình số 50/BTS ngày 09/5/2022 c ủa Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bến Tre, V/v chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bến Tre, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 04 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới; 61 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 17 vị, Ủy viên: 44 vị, do Hòa thượng Thích Nhựt Tấn làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bến Tre và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Bến Tre“để biết” - Lưu VP1 - VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC 
CHỦ TỊCH
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH AN GIANG KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 235/QĐ-HĐTS ngày 14/05/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 04 Vị 1. Hòa thượng Thích Huệ Tấn 2. Hòa thượng Thích Lệ Đức 3. Hòa thượng Thích Lệ Linh 4. Hòa thượng Thích Huệ Ngộ. B. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI: 04 Vị 1. Ni trưởng Thích nữ Như Ngọc 2. Ni trưởng Thích nữ Như Tâm 3. Ni trưởng Thích nữ Như Chơn 4. Ni trưởng Thích nữ Như Quang. C. BAN TRỊ SỰ: I. BAN THƯỜNG TRỰC: 17 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Nhựt Tấn (Hồ Văn Tài) 1952 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Trí Thọ (Nguyễn Thành Chung) 1972 Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Pháp chế
3. TT. Thích Huệ Đức (Lục Vĩnh Phước) 1962 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
4. TT. Thích Thanh Mẫn (Nguyễn Văn Hùng) 1972 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ
5. ĐĐ. Thích Trí Thuận (Hồ Thanh Vũ) 1980 Phó Trưởng ban – Chánh Thư ký BTS, Trưởng ban Từ thiện Xã hội
6. NT. Thích nữ Như Đán (Nguyễn Thị Quyết) 1949 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới
 
7. ĐĐ. Thích Trung Hòa (Dương Tiến Đức) 1971 Phó Thư ký – Chánh Văn phòng, Trưởng ban Văn hóa
8. NS. Thích nữ Như Nguyệt (Huỳnh Thị Ngoạt) 1964 Phó Thư ký – Phó Chánh Văn phòng, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
9. TT. Thích Huệ Định (Trần Văn Trọng) 1973 Trưởng ban Hoằng pháp
10. TT. Thích Trung San (Nguyễn Văn Út) 1968 Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
11. ĐĐ. Thích Pháp Thông (Phạm Văn Du) 1965 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
12. ĐĐ. Thích Long Bình (Nguyễn Văn Thành) 1974 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
13. NS. Thích nữ Như Uyên (Lê Thị Sa) 1966 Thủ quỹ
14. TT. Thích Huệ Thọ (Phùng Văn Phú) 1960 Ủy viên Thường trực
15. ĐĐ. Thích Nguyên Bảo (Nguyễn Thanh Vũ) 1973 Ủy viên Thường trực
16. ĐĐ. Thích Thiện Hạnh (Nguyễn Phước Thẩm) 1972 Ủy viên Thường trực
17. NT. Thích nữ Cương Liên (Trần Ánh Nguyệt) 1959 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
18. TT. Thích Thiện Hạnh (Lê Văn Bá) 1960 Ủy viên
19. TT. Thích Minh Phong (Nguyễn Văn Phú) 1966 Ủy viên
20. TT. Thích Xương Tâm (Quảng Trọng Mãnh) 1970 Ủy viên
21. TT. Thích Xương Đạo (Võ Văn Thanh) 1965 Ủy viên
22. ĐĐ. Thích Minh Tâm (Phạm Thống Nhứt) 1976 Ủy viên
23. TT. Thích Nhuận Bình (Phạm Thành Thái) 1971 Ủy viên
 
24. TT. Thích Từ Quang (Bùi Văn Đứng) 1971 Ủy viên
25. TT. Thích Minh Hạnh (Tô Thành Hiếu) 1972 Ủy viên
26. ĐĐ. Thích Minh Hải (Hồ Công Tường) 1968 Ủy viên
27. ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Nguyễn Trường Giang) 1987 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Thiện Tài (Bùi Văn Tăng) 1977 Ủy viên
29. TT. Thích Minh Dũng (Hồ Minh Hùng) 1963 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Trí Thanh (Mai Văn Mười) 1981 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Xuân Nguyện (Huỳnh Văn Thắng) 1983 Ủy viên
32. ĐĐ. Thích Phước Minh (Nguyễn Thanh Long) 1971 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Thục (Phan Văn Long) 1973 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Phước Chí (Nguyễn Văn Gai) 1975 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Minh Bình (Phạm Hoàng An) 1994 Ủy viên
36. ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Thanh Hải) 1989 Ủy viên
37. ĐĐ. Thích Minh Tâm (Lê Thanh Hải) 1980 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Thiện Trí (Nguyễn Văn Hưng) 1977 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Tánh Nhàn (Lê Hoàng Dũng) 1984 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích Vạn Bình (Trần Thanh Quân) 1990 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Tánh Nhân (Trần Văn Vàng) 1982 Ủy viên
 
42. ĐĐ. Thích Minh Lực (Trần Thanh Lượm) 1986 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Phước Khai (Trần Thanh Nghị) 1985 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Viên Hòa (Nguyễn Tấn Phong) 1996 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích Giác Minh (Trần Hoàng Khuyến) 1982 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Lê Tấn Đạt) 1983 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Quảng Tâm (Lê Quang Trường) 1980 Ủy viên
48. ĐĐ. Thích Xuân Trí (Mai Minh Tâm) 1980 Ủy viên
49. ĐĐ. Thích Đức Tín (Lê Hoài Thanh) 1994 Ủy viên
50. ĐĐ. Thích Đồng Phương (Phan Tuyết Cường) 1992 Ủy viên
51. NS. Thích nữ Long Viên (Lê Thị Ánh Dung) 1963 Ủy viên
52. NS. Thích nữ Như Phước (Nguyễn Thị Oanh) 1964 Ủy viên
53. NS. Thích nữ Huệ Bích (Bùi Thị Ngọc Loan) 1963 Ủy viên
54. SC. Thích nữ Hạnh Liên (Nguyễn Ngọc Chánh) 1955 Ủy viên
55. NS. Thích nữ Diệu Ánh (Nguyễn Thị Hậu) 1970 Ủy viên
56. NS. Thích nữ Huệ Bảo (Lưu Ngọc Chi) 1972 Ủy viên
57. SC. Thích nữ Nhất Tuệ (Lê Tuyết Anh) 1963 Ủy viên
58. SC. Thích nữ Chúc Nghiêm (Nguyễn Thị Thanh Diệu) 1974 Ủy viên
59. SC. Thích nữ Tâm Ngọc (Huỳnh Thị Kim Út) 1973 Ủy viên
 
60. SC. Thích nữ Long Thanh (Phạm Thị Trinh) 1975 Ủy viên
61. Phật tử Thiện Trí (Lê Quốc Tuấn) 1969 Ủy viên