GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 487/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 2072/SNV-BTG ngày 29/9/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai; Căn cứ tờ trình số 14/BTS-CV ngày 03/10/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Gia Lai, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Gia Lai, nhiệm kỳ VI (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ VI (2022 – 2027), gồm 06 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 60 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 21 vị, Ủy viên: 39 vị) do Hòa thượng Thích Từ Vân làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm). Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Gia Lai và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Gia Lai“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH GIA LAI NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-HĐTS ngày 12/10/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 06 Vị Hòa thượng Thích Trí Thạnh Hòa thượng Thích Thanh Liên Hòa thượng Thích Thông Đạt Hòa thượng Thích Giác Thành Hòa thượng Thích Tâm Tường Hòa thượng Thích Giác Tâm. B. BAN TRỊ SỰ: 60 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 21 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) 1945 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Tâm Mãn (Trần Phúc Tri) 1970 Phó Trưởng ban Thường trực
3. TT. Thích Giác Duyên (Lê Văn Tùng) 1964 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
4. TT. Thích Trí Thanh (Trần Văn Hảo) 1952 Phó Trưởng ban Trị sự
5. TT. Thích Giác Hiền (Lữ Bình) 1951 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa
6. TT. Thích Quang Phúc (Nguyễn Văn Hồng) 1955 Phó Trưởng ban Trị sự
7. ĐĐ. Thích Quảng Phước (Nguyễn Tấn Lợi) 1978 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp
8. ĐĐ. Thích Đồng Giải (Phan Đức Thắng) 1978 Chánh Thư ký Ban Trị sự
9. ĐĐ. Thích Lệ Liên (Nguyễn Ngọc Phẩm) 1981 Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự
10. ĐĐ. Thích Thường Chiếu (Nguyễn Khải Ngộ) 1982 Phó Thư ký, Phó Văn phòng Ban Trị sự
11. ĐĐ. Thích Lệ Sáng (Phạm Hùng Hậu) 1972 Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
12. ĐĐ. Thích Quang Hướng (Phan Thanh Phương) 1988 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
13. ĐĐ. Thích Nhuận Nhàn (Phan Tấn Thanh) 1968 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
14. ĐĐ. Thích Giác Liêm (Nguyễn Ngọc Hùng) 1978 Trưởng ban Kiểm soát
15. ĐĐ. Thích Lệ Cần (Bùi Văn Nuôi) 1970 Trưởng ban Nghi lễ
16. ĐĐ. Thích Giác Khánh (Đặng Ngọc Khanh) 1982 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
17. ĐĐ. Thích Quang Trường (Nguyễn Phúc Thọ) 1982 Trưởng ban Pháp chế
18. SC. Thích nữ Quảng Như (Trần Thị Ngọc Huyền) 1971 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
19. NS. Thích nữ Minh Kiểu (Nguyễn Thị Thanh) 1968 Thủ quỹ Ban Trị sự
20. ĐĐ. Thích Đức Tiến (Nguyễn Văn Nhựt) 1976 Ủy viên Thường trực
21. ĐĐ. Thích Nhật Đức (Đoàn Chánh Hạnh) 1980 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 39 Vị
22. TT. Thích Trí An (Lê Thế Hào) 1967 Ủy viên
23. ĐĐ. Thích Giác Khai (Lê Hồng Ngọc) 1967 Ủy viên
24. ĐĐ. Thích Phổ Nguyện (Phạm Ngọc Lập) 1968 Ủy viên
25. ĐĐ. Thích Nhuận Quý (Nguyễn Tuất) 1970 Ủy viên
26. ĐĐ. Thích Đồng Tấn (Trần Văn Phúc) 1978 Ủy viên
27. ĐĐ. Thích Đức Mậu (Vương Quốc Cường) 1978 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Đức Thi (Phan Đình Khoa) 1979 Ủy viên
29. ĐĐ. Thích Giác Tịnh (Phạm Văn Duy) 1979 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Trung Không (Phan Ngọc Pháp) 1980 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Đức Chánh (Nguyễn Ngọc Phụng) 1983 Ủy viên
32. ĐĐ. Thích Vạn Chơn (Phạm Ngọc Huy) 1984 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Giác Vượng (Lê Văn Thành) 1986 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Giác Minh Nguyên (Lữ Văn Lộc) 1986 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Lệ Minh (Trần Kim Chi) 1986 Ủy viên
36. ĐĐ. Thích Giác Minh Tùng (Phạm Văn Lâm) 1987 Ủy viên
37. ĐĐ. Thích Thiên Phú (Trần Văn Trường) 1987 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Đồng Trung (Võ Minh Trung) 1988 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Giác Minh Chí (Phạm Quốc Ý) 1989 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích Trung Từ (Phạm Đức Phi) 1989 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Đức Lưu (Phan Tấn Huy) 1991 Ủy viên
42. ĐĐ. Thích Giác Minh Tin (Trần Xuân Tiến) 1991 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Nhật Thành (Nguyễn Trí Thủ) 1992 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Vạn Đức (Lê Văn Thắng) 1993 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích Trung Tịnh (Phan Công Yên) 1994 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Trung Nghiêm (Lê Trọng Cương) 1994 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Nhật Cầu (Đoàn Minh Trung) 1996 Ủy viên
48. ĐĐ. Thích Vạn Thịnh (Bùi Khắc Hải) 1995 Ủy viên
49. NS. Thích nữ Tâm Thịnh (Nguyễn Thị Hưng) 1967 Ủy viên
50. SC. Thích nữ Quang Thuần (Lại Thị Diễm Túy) 1969 Ủy viên
51. SC. Thích nữ Hoa Liên (Đinh Thị Lý) 1974 Ủy viên
52. SC. Thích nữ Thúy Liên (Vương Thị Hồng) 1971 Ủy viên
53. SC. Thích nữ Minh Túc (Nguyễn Thị Cẩm Nhung) 1972 Ủy viên
54. NS. Thích nữ Tịnh Tâm (Phan Thị Kỳ) 1972 Ủy viên
55. NS. Thích nữ Tâm Như (Nguyễn Thị Kim Liên) 1973 Ủy viên
56. SC. Thích nữ Hảo Liên (Nguyễn Thị Diệu) 1976 Ủy viên
57. SC. Thích nữ Diệu Lam (Văn Thị Hoài) 1991 Ủy viên
58. Đạo hữu Ngọc Liên (Đinh Nay Huỳnh) 1960 Ủy viên
59. Đạo hữu Thiện Hạnh (Ngô Văn Đức) 1970 Ủy viên
60. Đạo hữu Nhuận Sĩ (Bùi Tiến) 1972 Ủy viên