GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 237/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 05 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 556/SNV-TG ngày 06/5/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang; Căn cứ tờ trình số 26/TTr-BTS ngày 28/4/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hậu Giang, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hậu Giang, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 53 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 19 vị, Ủy viên: 34 vị) do Thượng tọa Thích Phước Thành làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm). Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hậu Giang và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Hậu Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH HẬU GIANG NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-HĐTS ngày 14/05/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 04 Vị 1. Hòa thượng Thích Huệ Hóa 2. Hòa thượng Thích Giác Giàu 3. Hòa thượng Thích Huệ Sanh 4. Hòa thượng Thích Thiện Huệ. B. BAN TRỊ SỰ: 53 Vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 19 Vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. TT. Thích Phước Thành (Đoàn Minh Trí) 1965 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) 1962 Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Pháp chế
3. ĐĐ. Thích Phước Dũng (Nguyễn Thanh Dũng) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Chánh Thư ký
4. ĐĐ. Thiran Nano (Danh Tuấn) 1981 Phó Trưởng ban Trị sự Đặc trách PG Nam tông Khmer
5. NT. Thích nữ Chí Liên (Nguyễn Thị Thủy) 1954 Phó Trưởng ban Trị sự
6. ĐĐ. Thích Thiện Đức (Đoàn Văn Cảnh) 1991 Phó Thư ký, kiêm Chánh Văn phòng
7. ĐĐ. Thích Quảng Nguyên (Phan Tấn Lợi) 1993 Phó Thư ký, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
8. TT. Thích Thiện Kim (Nguyễn Văn Ngọc) 1958 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
9. TT. Thích Chiếu Dụng (Trần Trung) 1969 Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
10. TT. Thích Đạo Như (Võ Trung Hiền) 1972 Trưởng ban Hoằng pháp
11. ĐĐ. Thích Giác Tâm (Phạm Hữu Nghĩa) 1963 Trưởng ban Kiểm soát
12. ĐĐ. Thích Trí Thiền (Ngô Minh Vương) 1969 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
13. ĐĐ. Thích Minh Phước (Đặng Minh Phước) 1980 Trưởng ban Văn hóa
14. ĐĐ. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Hòa) 1973 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
15. ĐĐ. Thích Minh Nhựt (Phan Hạnh Phương) 1981 Trưởng ban Nghi lễ
16. NS. Thích nữ Diệu Ngọc (Nguyễn Thị Tươi) 1962 Trưởng Phân ban Ni giới
17. NS. Thích nữ Diệu Nguyện (Phạm Thị Thủy) 1962 Ủy viên Thủ quỹ
18. NT. Thích nữ Như Thân (Lâm Thị Hương) 1957 Ủy viên Thường trực
19. ĐĐ. Thích Giác Trí (Lương Văn Đây) 1963 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 34 Vị
20. TT. Thiên Bảo (Lý Điền) 1974 Ủy viên
21. ĐĐ. Thích Thiện Hiển (Đoàn Văn Vinh) 1989 Ủy viên
22. ĐĐ. Thích Minh Tịnh (Huỳnh Thiện Tính) 1986 Ủy viên
23. ĐĐ. Sonana Jota (Danh Thanh) 1986 Ủy viên
24. ĐĐ. Thích Quảng Thiền (Nguyễn Lâm Sơn) 1990 Ủy viên
25. ĐĐ. Thích Phước An (Nguyễn Văn Đậm) 1987 Ủy viên
26. ĐĐ. Thích Phước Độ (Nguyễn Văn Đa) 1981 Ủy viên
27. ĐĐ. Thích Phước Thuận (Dương Văn Nghị) 1983 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Tâm Nhuận (Võ Văn Nhuận) 1987 Ủy viên
29. ĐĐ. Thích Thiện Thiền (Đỗ Viết Thực) 1978 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Phước Đạt (Nguyễn Văn Thắng) 1976 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Huỳnh Thanh Trúc) 1981 Ủy viên
32. NS. Thích nữ Nguyên Hoa (Văn Thị Lệ) 1960 Ủy viên
33. NS. Thích nữ Liên Liên (Võ Thị Liên) 1963 Ủy viên
34. SC. Thích nữ Ngộ Hoàn (Triệu Kim Thuấn) 1972 Ủy viên
35. SC. Thích nữ Diệu Phúc (Lê Thị Thanh Đạm) 1977 Ủy viên
36. SC. Thích nữ Nhung Liên (Nguyễn Thị Mỹ Nhung) 1973 Ủy viên
37. SC. Thích nữ Tịnh Quang (Nguyễn Thị Cẩm Dung) 1974 Ủy viên
38. SC. Thích nữ Diệu Nga (Phan Thị Thùy Linh) 1973 Ủy viên
39. SC. Thích nữ Phước Nhiên (Dương Kim Liên) 1975 Ủy viên
40. SC. Thích nữ Thành Liên (Nguyễn Thị Mỹ Tiên) 1978 Ủy viên
41. SC. Thích nữ Như Hoa (Nguyễn Thị Đèo) 1968 Ủy viên
42. SC. Thích nữ Thiên Thanh (Lê Kim Hạnh) 1974 Ủy viên
43. SC. Thích nữ Huệ Tường (Nguyễn Thị Thu Vân) 1973 Ủy viên
44. SC. Thích nữ Tịnh Hòa (Phan Thị Thủy) 1973 Ủy viên
45. SC. Thích nữ Tịnh Hằng (Trần Thúy Hằng) 1989 Ủy viên
46. SC. Thích nữ Tịnh Thiện (Huỳnh Thị Dung) 1974 Ủy viên
47. SC. Thích nữ Diệu Tâm (Nguyễn Thị Tuyết) 1975 Ủy viên
48. SC. Thích nữ Nguyệt Liên (Phan Thị Nhân) 1976 Ủy viên
49. SC. Thích nữ Hiền Niệm (Huỳnh Thị Diệu Huyền) 1973 Ủy viên
50. SC. Thích nữ Lệ Thành (Phan Thị Diệu Hằng) 1976 Ủy viên
51. SC. Thích nữ Diệu Thọ (Trần Thị Kim Phượng) 1974 Ủy viên
52. SC. Thích nữ Ngọc Liên (Phạm Thị Tốt) 1981 Ủy viên
53. SC. Thích nữ Tịnh Liên (Nguyễn Thị Thảo) 1966 Ủy viên