GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 387/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 08 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 170/BTG-PG ngày 18/7/2022 của Ban Tôn giáo tỉnh Khánh Hòa; Căn cứ tờ trình số 137/BTS-VP ngày 05/8/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Khánh Hòa, V/v ban hành quyết định chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Khánh Hòa, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 06 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 65 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 23 thành viên, Ủy viên: 39 thành viên, Ủy viên dự khuyết: 03 thành viên) do Hòa thượng Thích Minh Thông làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm). Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Khánh Hòa và các vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Khánh Hòa“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH KHÁNH HÒA NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-HĐTS ngày 10/08/2022)

  A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 06 Vị 1. Hòa thượng Thích Tịnh Nghiêm 2. Hòa thượng Thích Quảng Thiện 3. Hòa thượng Thích Nguyên Quang 4. Hòa thượng Thích Minh Châu 5. Hòa thượng Thích Trừng Giác 6. Hòa thượng Thích Giác Dũng. B. BAN TRỊ SỰ (65 thành viên) I. BAN THƯỜNG TRỰC (23 thành viên)
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Kiệt) 1949 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giác dục Phật giáo
2. HT. Thích Trừng Thi (Nguyễn Sàng) 1958 Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Tăng sự
3. HT. Thích Đức Thành (Nguyễn Công Nhẫn) 1959 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ
4. TT. Thích Nhật Hiếu (Phan Gia Hạnh) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự
5. TT. Thích Thiện Phước (Hoàng Ngọc Hải) 1971 Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Chánh Thư ký
6. TT. Thích Giác Tài (Hồ Văn Anh) 1971 Phó Trưởng ban Trị sự
7. ĐĐ. Thích Thiện Ký (Nguyễn Tấn Thuật) 1974 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế
8. ĐĐ. Thích Nguyên Đăng (Trần Quang Huy) 1977 Phó Thư ký, Chành Văn phòng Ban Trị sự
9. HT. Thích Chúc Long (Nguyễn Hoa Hưng) 1960 Trưởng ban Kiểm soát
10. TT. Thích Huệ Giáo (Nguyễn Công Minh) 1967 Trưởng ban Hoằng pháp
11. ĐĐ. Thích Nguyên Thành (Lý Trung Hoàng) 1972 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
12. ĐĐ. Thích Thiện Quang (Trần Quốc Thanh) 1968 Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
13. ĐĐ. Thích Thanh Tri (Ngô Đăng Tiến) 1976 Trưởng ban Văn hóa
14. TT. Thích Giác Nghĩa (Lê Văn Xuân) 1970 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
15. ĐĐ. Thích Huệ Pháp (Nguyễn Phi Hiền) 1978 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
16. NT. Thích nữ Diệu Phúc (Lê Thị Châu) 1957 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
17. SC. Thích nữ Chơn Phương (Hồ Thị Thanh Nga) 1970 Thủ quỹ Ban Trị sự
18. TT. Thích Giác Không (Nguyễn Chúc Chơn) 1970 Ủy viên Thường trực
19. TT. Thích Nhuận Đức (Trịnh Huyền Tân) 1974 Ủy viên Thường trực
20. TT. Thích Tâm Phước (Võ Thành Tâm) 1970 Ủy viên Thường trực
21. TT. Thích Tâm Như (Nguyễn Phúc Thuần) 1974 Ủy viên Thường trực
22. ĐĐ. Thích Quảng Thông (Nguyễn Ngọc Thanh) 1977 Ủy viên Thường trực
23. NS. Thích nữ Chơn Toàn (Hồ Thị Kim Phụng) 1972 Trưởng Phân ban Ni giới
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 39 Vị
24. TT. Thích Thông Huệ (Bùi Hữu Hòa) 1961 Ủy viên
25. TT. Thích Tâm Thọ (Phạm Phong) 1962 Ủy viên
26. TT. Thích Tâm Tri (Thái Cao Tường) 1967 Ủy viên
27. TT. Thích Thiện Huệ (Hoàng Ngọc Ẩn) 1970 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Như Từ (Dương Minh Đức) 1976 Ủy viên
29. ĐĐ. Thích Nguyên Thịnh (Nguyễn Văn Cường) 1975 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Thiện Pháp (Hồ Đình Toàn) 1969 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Giác Sơn (Nguyễn Trắng) 1969 Ủy viên
32. TT. Thích Giác Hạnh (Trần Xuân Cư) 1969 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Đồng Niệm (Phạm Văn Thắng) 1976 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Giác Dưỡng (Phạm Huân) 1979 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Giác Nhãn (Phan Ngọc Đây) 1980 Ủy viên
36. ĐĐ. Thích Hoằng Tuệ (Võ Hết) 1977 Ủy viên
37. ĐĐ. Thích Nhuận Tôn (Hà Hữu Quý) 1977 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Nhuận Trực (Nguyễn Tấn Trung) 1987 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Nhựt Lâm (Nguyễn Ngọc Thọ) 1984 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích Trừng Minh (Huỳnh Kim Hữu) 1985 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Quảng Kiến (Đỗ Văn Đăng) 1977 Ủy viên
42. TT. Thích Nhuận Thông (Trương Đình Nha) 1967 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Tâm Chánh (Nguyễn Ngọc Xuống) 1988 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Quảng Hậu (Đào Như Nhơn) 1973 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích Huệ Hải (Đỗ Minh Hổ) 1973 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Quảng Nghiêm (Phùng Văn Nghị) 1994 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Đồng Nhã (Trịnh Hoài Phong) 1992 Ủy viên
48. NS. Thích nữ Huệ Phúc (Vũ Thị Hồng Huệ) 1959 Ủy viên
49. NS. Thích nữ Diệu Châu (Trần Thị Thầm) 1960 Ủy viên
50. NS. Thích nữ Tịnh Nguyên (Trần Thị Tỷ) 1967 Ủy viên
51. SC. Thích nữ Viên Nhàn (Nguyễn Thị Thu Anh) 1972 Ủy viên
52. SC. Thích nữ Lệ Nhật (Thái Như Hạ) 1982 Ủy viên
53. SC. Thích nữ Viên Toàn (Nguyễn Thị Thùy Trang) 1976 Ủy viên
54. SC. Thích nữ Chánh Quang (Nguyễn Thị Diệu) 1970 Ủy viên
55. SC. Thích nữ Hạnh Đoan (Đặng Thị Tý) 1972 Ủy viên
56. SC. Thích nữ Ánh Liên (Đỗ Thị Hồng) 1975 Ủy viên
57. Cư sĩ Như Phước (Trần Sơn) 1954 Ủy viên
58. Cư sĩ Nguyên Định (Trương Thị Nam) 1954 Ủy viên
59. Cư sĩ Thọ Huệ (Võ Thị Thu Lan) 1955 Ủy viên
60. Cư sĩ Tâm Thành (Nguyễn Thanh Lịch) 1957 Ủy viên
61. Cư sĩ Nhật Chơn (Nguyễn Thái Học) 1961 Ủy viên
62. Cư sĩ Nguyên Cường (Trần Văn Hùng) 1958 Ủy viên
 III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT BAN TRỊ SỰ: 03 Vị
63. ĐĐ. Thích Tâm Chánh (Nguyễn Văn Nam) 1982 Ủy viên dự khuyết
64. ĐĐ. Thích Tâm Nhơn (Nguyễn Văn Mãnh) 1980 Ủy viên dự khuyết
65. NS. Thích nữ Thông Tường (Nguyễn Thị Nhàn) 1968 Ủy viên dự khuyết