GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số:    559/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1148/SNV-BTG ngày 20/10/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ tờ trình số 526/TTr-BTS ngày 28/10/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lâm Đồng, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lâm Đồng, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 07 thành viên Ban Chứng minh; 65 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 27 vị, Ủy viên: 34 vị, Ủy viên Dự khuyết: 04 vị), do Hòa thượng Thích Thanh Tân làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lâm Đồng và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Lâm Đồng“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH LÂM ĐỒNG NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 559/QĐ-HĐTS ngày 12/11/2022)

A. BAN CHỨNG MINH: 1. Hòa thượng Thích Thanh từ 2. Hòa thượng Thích Giác Ngộ 3. Hòa thượng Thích Minh Bá 4. Hòa thượng Thích Minh An 5. Hòa thượng Thích Minh Chiếu 6. Hòa thượng Thích Thái Thuận 7. Hòa thượng Thích Toại Châu. B. BAN TRỊ SỰ: 65 vị I. BAN THƯỜNG TRỰC: 27 vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) 1957 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. HT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) 1951 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
3. HT. Thích Viên Thanh (Nguyễn Ngọc Lam) 1956 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
4. HT. Thích Viên Như (Hoàng Hùng) 1961 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
5. HT. Thích Tâm Vị (Nguyễn Quới) 1957 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế
6. TT. Thích Thanh Nhật (Trần Thanh Quang) 1969 Phó Trưởng ban Trị sự, Chánh Thư ký
7. TT. Thích Minh Tâm (Nguyễn Đình Nam) 1964 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
8. TT. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Minh Dũng) 1972 Phó Trưởng ban Trị sự
9. TT. Thích Vạn Trí (Phan Vũ Nhẫn) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa
10. NT. Thích nữ Như Phú (Nguyễn Thị Thi) 1949 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới
11. ĐĐ. Thích Định Minh (Lê Thanh Bình) 1974 Phó Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự
12. TT. Thích Linh Toàn (Lê Ái Hoàng) 1963 Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông
13. TT. Thích Huệ Đăng (Lê Khương) 1953 Trưởng ban Nghi lễ
14. TT. Thích Minh Tánh (Phạm Nguyễn Hoàng Minh) 1970 Trưởng ban Hoằng pháp
15. SC. Thích nữ Hạnh Khai (Lê Thị Thương) 1973 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
16. ĐĐ. Thích Quảng Đại (Đào Tấn Bé) 1978 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
17. NS. Thích nữ Chơn Tịnh (Trần Thị Xuân) 1957 Thủ quỹ Ban Trị sự
18. TT. Thích Phương Quy (Nguyễn Trọng Hơn) 1968 Ủy viên Thường trực
19. TT. Thích Minh Quảng (Phan Bá Tâm) 1972 Ủy viên Thường trực
20. TT. Thích Nguyên Tâm (Nguyễn Tín) 1969 Ủy viên Thường trực
21. ĐĐ. Thích Đồng Văn (Trần Đình Dũng) 1976 Ủy viên Thường trực
22. ĐĐ. Thích Như Trấn (Nguyễn Thái Hòa) 1970 Ủy viên Thường trực
23. ĐĐ. Thích Thắng Minh (Nguyễn Khắc Kỷ) 1979 Ủy viên Thường trực
24. ĐĐ. Thích Như Kiên (Đinh Văn Ngoãn) 1973 Ủy viên Thường trực
25. TT. Thích Đồng Tâm (Lê Ngọc Hòa) 1975 Ủy viên Thường trực
26. ĐĐ. Thích Nguyên Thể (Phan Bá Hùng Bình) 1983 Ủy viên Thường trực, Phó Văn phòng Ban Trị sự
27. ĐĐ. Thích Thắng Hòa (Lê Quý Tính) 1982 Ủy viên Thường trực, Phó Văn phòng Ban Trị sự
 II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: 34 vị
28. TT. Thích Minh Chánh (Tôn Thất Hồng) 1964 Ủy viên
29. ĐĐ. Thích Trúc Thái Kỉnh (Mai Văn Luận) 1975 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Đồng Thanh (Nguyễn Văn Thảo) 1975 Ủy viên
31. NT. Thích nữ Hiền Liên (Phan Thị Chánh) 1959 Ủy viên
32. ĐĐ. Thích Minh Duyên (Trần Văn Hiền) 1970 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Tĩnh Tuệ (Võ Hữu Phước) 1981 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Hoằng Ngộ (Bùi Đức Chiến) 1986 Ủy viên, Phó Văn phòng Ban Trị sự
35. ĐĐ. Thích Hạnh Định (Nguyễn Tiến Lực) 1986 Ủy viên
36. NS. Thích nữ Hạnh Nhẫn (Lê Thị Quý) 1971 Ủy viên
37. TT. Thích Từ Nhơn (Nguyễn Tấn Lang) 1971 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Đồng Hiếu (Trần Việt Hùng) 1988 Ủy viên
39. NS. Thích nữ Huệ Phúc (Nguyễn Thị Mai) 1956 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích Thông Khánh (Nguyễn Thanh Bình) 1976 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Đạo Thành (Ngô Lộc) 1974 Ủy viên
42. ĐĐ. Thích Nguyên Viên (Trương Đỗ Đình Luân) 1984 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Hạnh Trí (Trần Anh Dũng) 1972 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Trí Định (Huỳnh Thanh Phong) 1976 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích Phương Huyền (Đỗ Phú Dương) 1980 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Hạnh Tấn (Trần Đình Toản) 1976 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Hạnh Bảo (Huỳnh Ngọc Viện) 1977 Ủy viên
48. ĐĐ. Thích Thắng Hoan (Nguyễn Thanh Việt) 1982 Ủy viên
49. ĐĐ. Thích Huệ Tín (Hồ Ngọc Phương) 1983 Ủy viên
50. ĐĐ. Thích Đồng Châu (Võ Bá Ngọc) 1964 Ủy viên
51. ĐĐ. Thích Như Lực (Đinh Tuấn Anh) 1984 Ủy viên
52. ĐĐ. Thích Nhuận Minh (Huỳnh Quốc Cường) 1978 Ủy viên
53. TT. Thích Như Tín (Phạm Trung Nghĩa) 1973 Ủy viên
54. TT. Thích Linh Trí (Trần Chính Đức) 1970 Ủy viên
55. ĐĐ. Thích Nguyên Trí (Nguyễn Anh Dũng) 1985 Ủy viên
56. ĐĐ. Thích Đồng Hào (Phạm Xuân Tuấn) 1989 Ủy viên
57. ĐĐ. Thích Nguyên Tánh (Mai Ngọc Bằng) 1983 Ủy viên
58. ĐĐ. Thích Nhất Phước (Nguyễn Công Tín) 1984 Ủy viên
59. Cư sĩ Ngọc Văn (Nguyễn Thị Lang) 1965 Ủy viên
60. Cư sĩ Nguyên Minh (Hồng Minh Tâm) 1962 Ủy viên
61. Cư sĩ Mãn Từ Anh (Bùi Thị Huệ) 1961 Ủy viên
III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 04 vị
62. NS. Thích nữ Tịnh An (Trần Thị Thẩm) 1967 Ủy viên dự khuyết
63. ĐĐ. Thích Nguyên Thức (Nguyễn Trần Tân) 1993 Ủy viên dự khuyết
64. Cư sĩ Tịnh Thuyền (Lê Từ Như Bình Định) 1960 Ủy viên dự khuyết
65. Cư sĩ Quảng Tánh (Trần Lê Hải Long) 1984 Ủy viên dự khuyết