GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 312/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Long An nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 1399/SNV-TG ngày 11/5/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Long An; Căn cứ tờ trình số 033/BTS-VP ngày 20/6/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Long An, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Long An, nhiệm kỳ X (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Long An nhiệm kỳ X (2022 – 2027), gồm 06 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 68 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 26 vị, Ủy viên: 37 vị, Ủy viên Dự khuyết: 05 vị) do Hòa thượng Thích Minh Thiện làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Long An và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Long An“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH LONG AN NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 312/QĐ-HĐTS ngày 12/11/2022)

A. BAN CHỨNG MINH: 1. Hòa thượng Thích Hoằng Chánh 2. Hòa thượng Thích Thiện Huệ 3. Hòa thượng Thích Huệ Hồng 4. Hòa thượng Thích Giác Nguyên 5. Hòa thượng Thích Thiện Tài 6. Hòa thượng Thích Quảng Ý. B. BAN TRỊ SỰ: I. BAN THƯỜNG TRỰC: 26 vị
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Minh Thiện (Trương Ngọc Toàn) 1954 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Minh Tiến) 1961 Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Từ thiện Xã hội
3. HT. Thích Tắc Phi (Cao Tâm Giới) 1949 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
4. TT. Thích Minh Thọ (Huỳnh Văn Phước) 1965 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế
5. TT. Thích Đức Hoàng (Nguyễn Văn Nhanh) 1964 Phó Trưởng ban Trị sự
6. TT. Thích Lệ Trí (Du Đức Dũng) 1974 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
7. ĐĐ. Thích Lệ Duyên (Võ Thế Hữu) 1980 Phó Trưởng ban, Chánh Thư ký BTS Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
8. ĐĐ. Thích Lệ Ngôn (Võ Trí Nguyên) 1980 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp
9. NT. Thích nữ Tuệ Đăng (Đặng Thị Phú Quí) 1950 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới
10. NT. Thích nữ Gương Liên (Hồ Thị Lệ) 1951 Phó Trưởng ban Trị sự
11. NT. Thích nữ Như Tâm (Phạm Thị Lang) 1957 Phó Trưởng ban, Thủ quỹ Ban Trị sự
12. ĐĐ. Thích Thiện Danh (Tạ Văn Tuấn) 1980 Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng Ban Trị sự
13. TT. Thích Nhuận Thành (Nguyễn Văn Cường) 1975 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
14. ĐĐ. Thích An Nhựt (Trương Văn Tấn) 1981 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
15. ĐĐ. Thích Phước Cường (Lê Thanh Hùng) 1977 Trưởng ban Nghi lễ
16. ĐĐ. Thích Huệ Thông (Huỳnh Quang Chiến) 1979 Trưởng ban Thông tin Truyền thông
17. NS. Thích nữ Bảo Giác (Nguyễn Thị Thủy) 1970 Trưởng ban Văn hóa
18. TT. Thích Lệ Tấn (Võ Văn Dực) 1950 Ủy viên Thường trực
19. ĐĐ. Thích An Khang (Trần Thanh Sơn) 1973 Ủy viên Thường trực
20. ĐĐ. Thích Trí Minh (Nguyễn Văn Nghiêm) 1977 Ủy viên Thường trực
21. ĐĐ. Thích Hóa Minh (Phạm Hoàng Khải) 1977 Ủy viên Thường trực
22. ĐĐ. Thích Tâm Hiền (Lê Minh Đức) 1978 Ủy viên Thường trực
23. ĐĐ. Thích Huệ Dũng (Hà Kim Hùng) 1980 Ủy viên Thường trực
24. ĐĐ. Thích Thiện Quang (Nguyễn Minh Cơ) 1981 Ủy viên Thường trực
25. SC. Thích nữ Diệu Huệ (Cao Thị Kim Dung) 1972 Ủy viên Thường trực
26. Cư sĩ Lệ Kiệt (Đoàn Văn Tuấn) 1981 Phó Chánh Thư ký
II. ỦY VIÊN: 37 vị
27. TT. Thích An Trung (Nguyễn Hữu Nghĩa) 1972 Ủy viên
28. TT. Thích Minh Trung (Lê Tấn Phong) 1969 Ủy viên
29. TT. Thích Lệ Thông (Lê Văn Hơn) 1971 Ủy viên
30. TT. Thích Huệ PHát (Lê Quang Hùng) 1975 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Tắc Nguyên (Nguyễn Phi Long) 1968 Ủy viên
32. ĐĐ. Thích Huệ Quang (Nguyễn Văn Út) 1973 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Thiện An (Nguyễn Văn Vững) 1967 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Minh Đức (Đặng Minh Trí) 1975 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Tâm Hướng (Nguyễn Văn Phương) 1974 Ủy viên
36. ĐĐ. Thích An Ngôn (Hà Văn Dũng) 1975 Ủy viên
37. ĐĐ. Thích Thiện Khoa (Huỳnh Văn Chương) 1987 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Minh An (Lê Cảnh Đỉnh) 1975 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Trần Ngọc Hương) 1969 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích An Phúc (Phan Tấn Lộc) 1975 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Thiện Hội (Huỳnh Phúc Hải) 1991 Ủy viên
42. ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Văn Trí) 1983 Ủy viên
43. ĐĐ. Thích Huệ Chơn (Lê Văn Trung) 1987 Ủy viên
44. ĐĐ. Thích Minh Thanh (Hồ Ngọc Phúc) 1982 Ủy viên
45. ĐĐ. Thích An Nguyên (Nguyễn Thành Luân) 1988 Ủy viên
46. ĐĐ. Thích Thiện Trực (Huỳnh Văn Trực) 1970 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Trí Huệ (Nguyễn Văn Trí) 1987 Ủy viên
48. ĐĐ. Thích Nguyên Lộc (Lê Hoàng Ân) 1987 Ủy viên
49. ĐĐ. Thích Đức Quang (Dương Quang Triệu) 1995 Ủy viên
50. ĐĐ. Thích Giác Huệ (Nguyễn Văn Nam) 1982 Ủy viên
51. ĐĐ. Thích An Điền (Nguyễn Văn Hải) 1974 Ủy viên
52. ĐĐ. Thích Quảng Phước (Nguyễn Xuân Cảnh) 1991 Ủy viên
53. ĐĐ. Thích Minh Trí (Lê Vũ Phương) 1974 Ủy viên
54. ĐĐ. Thích Quảng Giác (Nguyễn Thành Năng) 1979 Ủy viên
55. NS. Thích nữ Diệu Phước (Trần Kim Hoa) 1961 Ủy viên
56. NS. Thích nữ Ánh Liên (Dương Thị Thu Trang) 1961 Ủy viên
57. NS. Thích nữ Huệ Cảnh (Nguyễn Ngọc Thảo) 1974 Ủy viên
58. NS. Thích nữ Hạnh Huệ (Lê Thị Kim Hồng) 1966 Ủy viên
59. SC. Thích nữ Như Liên (Nguyễn Thị Xuân Lan) 1962 Ủy viên
60. SC. Thích nữ Liên Thuận (Nguyễn Thị Mỹ Phương) 1971 Ủy viên
61. SC. Thích nữ An Thi (Trương Thị Bé) 1976 Ủy viên
62. SC. Thích nữ Huệ Phước (Nguyễn Thị Tuyết Sương) 1980 Ủy viên
63. SC. Thích nữ Như Huê (Nguyễn Thị Huệ Thư) 1989 Ủy viên
III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 05 vị
64. ĐĐ. Thích Nguyên Tịnh (Nguyễn Hữu Duy) 1992 Ủy viên Dự khuyết
65. ĐĐ. Thích Minh Sơn (Nguyễn Xuân Hải) 1970 Ủy viên Dự khuyết
66. SC. Thích nữ An Hương (Trần Thị Thúy Hằng) 1982 Ủy viên Dự khuyết
67. SC. Thích nữ Nguyên Đức (Dương Thị Ngọc Oanh) 1974 Ủy viên Dự khuyết
68. SC. Thích nữ Huệ Như (Đặng Thị Cẩm Vân) 1976 Ủy viên Dự khuyết