GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 151/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 04 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI); Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo; Căn cứ công văn số 696/SNV-BTGDT ngày 01/4/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh; Căn cứ tờ trình số 50/TT-BTS ngày 05/4/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tây Ninh, V/v chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tây Ninh, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 03 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 06 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới; 51 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 22 vị, Ủy viên: 29 vị, do Hòa thượng Thích Niệm Thới làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm). Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tây Ninh và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Tây Ninh“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH TÂY NINH NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-HĐTS ngày 08/04/2022)

A. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 1. Hòa thượng Thích Thông Nghiêm 2. Hòa thượng Thích Diệu Khánh 3. Hòa thượng Thích Minh Nhân. B. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI: 1. Ni trưởng Thích nữ Diệu Nghĩa 2. Ni trưởng Thích nữ Hường Liên 3. Ni trưởng Thích nữ Tôn Liên 4. Ni trưởng Thích nữ Châu Liên 5. Ni trưởng Thích nữ Hiệp Liên 6. Ni trưởng Thích nữ Thảo Liên. C. BAN TRỊ SỰ: I. BAN THƯỜNG TRỰC: 
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. Hòa thượng Thích Niệm Thới (Phạm Đình Khương) 1949 Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
2. HT. Thích Huệ Tâm (Chế Hoàng Minh) 1952 Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo  dục Phật giáo
3. ĐĐ. Thích Minh Hậu (Phạm Văn Phúc) 1976 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
4. ĐĐ. Thích Nguyên Tấn (Nguyễn Tin) 1973 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế
5. NS. Thích nữ Tâm Liên (Nguyễn Thị Đông) 1954 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới
6. ĐĐ. Thích Huệ Chơn (Phạm Ngọc Tâm) 1979 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông
7. ĐĐ. Thích Thiện Thức (Phạm Hợi) 1970 Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký
8. ĐĐ. Thích Nghiêm Đạo (Bùi Văn Lâm) 1976 Phó Thư ký 1 – Chánh Văn phòng, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
9. SC. Thích nữ Diệu Thiện (Hồ Thị Làm) 1955 Phó Thư ký 2
10. TT. Thích Hoằng Dự (Tô Hoằng Dự) 1964 Trưởng ban Hoằng pháp
11. TT. Thích Thiện Trí (Nguyễn Trọng Trí) 1976 Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
12. ĐĐ. Thích Nghiêm Bình (Lê Minh Hiền) 1975 Trưởng ban Văn hóa
13. ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa (Chế Phước Vinh) 1979 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
14. ĐĐ. Thích Nghiêm Lâm (Đào Hữu Anh) 1970 Trưởng ban Nghi lễ
15. SC. Thích nữ Diệu Hải (Phạm Thị Thu Hà) 1956 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
16. NS. Thích nữ Hạnh Liên (Nguyễn Thị Liên) 1964 Thủ quỹ
17. TT. Thích Thiện Âm (Nguyễn Thanh Nhã) 1968 Ủy viên Thường trực
18. ĐĐ. Thích Thiện Trí (Trần Hoàng Tân) 1985 Ủy viên Thường trực
19. ĐĐ. Thích Minh Đạo (Lê Huỳnh Hậu) 1993 Ủy viên Thường trực
20. ĐĐ. Thích Hoằng Tân (Mai Trường Tiên) 1983 Ủy viên Thường trực
21. SC. Thích nữ Diệu Đức (Trần Thị Tuyết Hồng) 1971 Ủy viên Thường trực
22. SC. Thích nữ Diệu Ngân (Trịnh Thị Ngân) 1979 Ủy viên Thường trực
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
23. TT. Thích Thiện Hiếu (Nguyễn Văn Dàng) 1973 Ủy viên
24. ĐĐ. Thích Huệ Đạt (Huỳnh Tấn Đạt) 1978 Ủy viên
25. TT. Thích Thiện Quang (Lê Văn Huỳnh) 1965 Ủy viên
26. TT. Thích Thiện Chơn (Chế Hoàng Tùng) 1975 Ủy viên
27. ĐĐ. Thích Minh Thạnh (Võ Văn Rốp) 1979 Ủy viên
28. ĐĐ. Thích Chơn Minh (Lê Phước Vân) 1975 Ủy viên
29. ĐĐ. Thích Phước Viên (Nguyễn Hữu Tiền) 1978 Ủy viên
30. ĐĐ. Thích Minh Tựu (Huỳnh Văn Phúc) 1964 Ủy viên
31. ĐĐ. Thích Nghiêm Tâm (Lê Tấn Hiệp) 1979 Ủy viên
32. TT. Thích Huệ Trí (Chế Hữu Tài) 1973 Ủy viên
33. ĐĐ. Thích Phước Tâm (Võ Hoàng Phi) 1987 Ủy viên
34. ĐĐ. Nao Honl (Nao Honl) 1989 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Tâm Hướng (Võ Văn Vững) 1990 Ủy viên
36. ĐĐ. Thích Trí Bình (Tăng Văn Nhân) 1994 Ủy viên
37. ĐĐ. Thích Tuệ Quang (Nguyễn Văn Sương) 1954 Ủy viên
38. ĐĐ. Thích Phước Quang (Nguyễn Tấn Phát) 2001 Ủy viên
39. ĐĐ. Thích Khai Ngộ (Lê Văn Đông) 1986 Ủy viên
40. ĐĐ. Thích Tâm Thạch (Trần Quốc Thái) 1988 Ủy viên
41. ĐĐ. Thích Trung Hảo (Lê Tấn Em) 1993 Ủy viên
42. SC. Thích nữ Diệu Liên (Trần Thị Ngọc Mai) 1978 Ủy viên
43. NS. Thích nữ Ngôn Liên (Phạm Thị Kim Luyến) 1973 Ủy viên
44. NS. Thích nữ Ngọc Liên (Nguyễn Thị Thùy Nhân) 1969 Ủy viên
45. SC. Thích nữ Đồng Lạc (Nguyễn Thị Duy An) 1975 Ủy viên
46. SC. Thích nữ Nghiêm Liên (Hoàng Thị Thịnh) 1977 Ủy viên
47. SC. Thích nữ Tịnh Thanh (Lê Thị Như Hương) 1978 Ủy viên
48. SC. Thích nữ Uyển Châu (Nguyễn Thị Ngọc Tiên) 1992 Ủy viên
49. SC. Thích nữ Duyên Liên (Dương Thị Mỹ Duyên) 1974 Ủy viên
50. NS. Thích nữ Nhàn Liên (Dương Thị Lài) 1967 Ủy viên
51. SC. Thích nữ Huệ Tấn (Trần Thị Thương Quê Hương) 1976 Ủy viên