GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _____ Số: 176/QĐ-HĐTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 04 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN Tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2022 - 2027 ____________ CHỦ TỊCH  HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ VI);

Căn cứ mục 2 điều 32 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo;

Căn cứ công văn số 459/SNV-TG ngày 29/3/2022 và 491/SNV-TG ngày 01/4/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ đề nghị số 102/ĐN-BTS ngày 12/4/2022 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh, V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh, nhiệm kỳ VII (2022 – 2027).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ VII (2022 – 2027), gồm 12 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 03 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới; 63 thành viên Ban Trị sự (Ban Thường trực: 23 vị, Ủy viên: 40 vị), do Hòa thượng Thạch Sok Xane (Candasiri) làm Trưởng Ban Trị sự (danh sách đính kèm).

Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh và các vị có tên tại điều 1, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Trà Vinh“để biết” - Lưu VP1 - VP2

TM. BAN THƯỜNG TRỰC  CHỦ TỊCH

 

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn

 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NHÂN SỰ BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH TRÀ VINH NHIỆM KỲ 2022 - 2027 (Kèm theo Quyết định số 176/QĐ-HĐTS ngày 18/04/2022)

A. BAN CHỨNG MINH: 1. Hòa thượng Thích Nhật Huệ (Huỳnh Văn Tám) 2. Hòa thượng Thích Thiện Thông (Ông Tấn Phát) 3. Hòa thượng Sơn Tơn (Sanghasundaro) 4. Hòa thượng Thạch Sên (Jayabhahulo) 5. Hòa thượng Diệp Tươi (Kantasilo) 6. Hòa thượng Thạch On (Padhanjjoto) 7. Hòa thượng Thích Phước Minh (Huỳnh Quang Khanh) 8. Hòa thượng Thích Viên Minh (Lê Trần Nguyên) 9. Hòa thượng Thích Tâm Linh (Võ Văn Thìn) 10. Hòa thượng Thạch Oai (Jutappasado) 11. Hòa thượng Kim Thone (Candapanno) 12. Hòa thượng Thạch Son (Kalyanadharo). B. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI: 1. Ni trưởng Thích nữ Bửu Lý 2. Ni trưởng Thích nữ Sâm Liên 3. Ni trưởng Thích nữ Như Thiền. C. BAN TRỊ SỰ: I. BAN THƯỜNG TRỰC:
STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH CHỨC VỤ
1. HT. Thạch Sok Xane (Candasiri) 1950 Trưởng ban Trị sự
2. HT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) 1964 Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Phật giáo
3. HT. Thích Huệ Pháp (Dương Văn Bảo) 1960 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự
 
4. HT. Kim Ngọc Toàn (Aggadhammo) 1964 Phó Trưởng ban Trị sự
5. TT. Thích Tâm Khiết (Nguyễn Văn Thơm) 1975 Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự
6. TT. Thạch Rươne (Tapotharo) 1970 Phó Trưởng ban Trị sự
7. TT. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Văn Bảnh) 1967 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ
8. TT. Thích Phước Nguyên (Huỳnh Văn Phối) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp
9. ĐĐ. Thích Huệ Thắng (Trương Văn Hiệp) 1973 Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát
10. ĐĐ. Thích Minh Độ (Lê Hoàng Hảo) 1979 Phó Trưởng ban Trị sự
11. HT. Sơn Triều (Bramapala) 1958 Phó Trưởng ban Trị sự
12. TT. Thạch Rây (Saccapandhito) 1968 Phó Trưởng ban Trị sự
13. TT. Thạch Thưa (Thavarad Hammo) 1970 Phó Trưởng ban Trị sự
14. ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Thái Dương) 1990 Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông
15. ĐĐ. Sơn Kene (Viriyapalo) 1979 Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự
16. ĐĐ. Thích Minh Hải (Lê Quang Phúc) 1983 Ủy viên Thường trực, Thủ quỹ Ban Trị sự
17. TT. Thích Phước Hạnh (Nguyễn Công Dũng) 1974 Trưởng ban Pháp chế
18. TT. Thích Huệ Hùng (Phạm Minh Hùng) 1973 Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
19. ĐĐ. Thích Trí An (Bùi Văn Phong) 1971 Trưởng ban Từ thiện Xã hội
20. ĐĐ. Thích Huệ Chiếu (Võ Phúc Trí) 1986 Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
21. ĐĐ. Thích Như Đạt (Nguyễn Thanh Hùng) 1987 Trưởng ban Văn hóa
22. ĐĐ. Thích Nguyên Phước (Trần Thế Chót) 1982 Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
23. NS. Thích nữ Như Thức (Võ Thị Bé Năm) 1965 Trưởng Phân ban Ni giới
II. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
24. ĐĐ. Thích Huệ Đạt (Tống Văn Giám) 1979 Ủy viên
25. TT. Thạch Thảo (Suvannatthera) 1969 Ủy viên
26. TT. Thạch Phương Thanh (Thạch Chone) 1962 Ủy viên
27. TT. Trương Văn Biển (Viriyadhammo) 1964 Ủy viên
28. TT. Thạch Xuông (Saccamuni) 1960 Ủy viên
29. TT. Thạch Sa Vane (Gandhammo) 1967 Ủy viên
30. TT. Dương Văn Na (Candappnno) 1964 Ủy viên
31. TT. Thích Minh Thời (Nguyễn Văn Thiện) 1971 Ủy viên
32. TT. Thích Tâm Chơn (Trần Thanh Tuyền) 1967 Ủy viên
33. TT. Thích Phước Lạc (Lê Văn Việt) 1974 Ủy viên
34. ĐĐ. Thích Thiện Hải (Nguyễn Văn Út) 1980 Ủy viên
35. ĐĐ. Thích Trí Tấn (Nguyễn Văn Đước) 1962 Ủy viên
36. ĐĐ. Thach Đa Ra (Cittavaro) 1981 Ủy viên
37. NS. Thích nữ Huệ Dung (Phạm Thị Mười) 1966 Ủy viên
38. SC. Thích nữ Trung Tường (Nguyễn Thị Hoa) 1974 Ủy viên
39. NS. Thích nữ Như Tịnh (Võ Thị Thu Kiều) 1966 Ủy viên
40. TT. Thạch Thanh Huyền (Kalyana Jayo) 1973 Ủy viên
41. ĐĐ. Thạch Nhứt (Dhammavimanatthera) 1981 Ủy viên
42. ĐĐ. Hộ Trí (Lâm Tiên) 1968 Ủy viên
43. ĐĐ. Thạch So Phol (Jutidatto) 1977 Ủy viên
44. TT. Thạch Hùng (Brahmarato) 1973 Ủy viên
45. TT. Kim Mạnh (Jayaseno) 1974 Ủy viên
46. ĐĐ. Thạch Sê Tha (Neadas Calo Dhammô) 1974 Ủy viên
47. ĐĐ. Thích Thiện Phước (Cao Đạt) 1996 Ủy viên
48. ĐĐ. Thạch Sa Thanh (Vuddhidhammo) 1978 Ủy viên
49. ĐĐ. Giang Thanh (Thanadinno) 1987 Ủy viên
50. ĐĐ. Kim Thắng (Ratanarakkhito) 1985 Ủy viên
51. ĐĐ. Kim Chane Tha (Manapadhammo) 1994 Ủy viên
52. ĐĐ. Sơn Ngọc Hiền (Santidatto) 1972 Ủy viên
53. ĐĐ. Thích Thiện Lộc (Lê Chí Phước) 1991 Ủy viên
54. ĐĐ. Thích Hạnh Nguyện (Dương Văn Huyền) 1990 Ủy viên
55. ĐĐ. Thích Vĩnh Nghĩa (Ngô Thành Trung) 1986 Ủy viên
56. ĐĐ. Thích Phước Nguyện (Lê Lâm Thành) 1976 Ủy viên
57. ĐĐ. Thích Khánh Huệ Chí (Nguyễn Thanh Tri) 1986 Ủy viên
58. ĐĐ. Thích Thiện Đạo (Cao Hồng Phúc) 1983 Ủy viên
59. ĐĐ. Thích Vĩnh Nhuận (Phạm Hoàng Biển) 1983 Ủy viên
60. ĐĐ. Thích Thiện Hiện (Trần Duy Quang) 1986 Ủy viên
61. ĐĐ. Thích Minh Hiếu (Đặng Văn Phụng) 1977 Ủy viên
62. SC. Thích nữ Trung Hà (Trần Thích Bích Tuyền) 1979 Ủy viên
63. SC. Thích nữ Liên Nghĩa (Nguyễn Thị Hồng) 1974 Ủy viên