Bài 1:
開 慧 人 生 是 苦 海 災 殃 必 常 來 肉 體 欲 離 淚 開 慧 脫 悲 哀
Phiên âm
KHAI TUỆ Nhân sinh thị khổ hải Tai ương tất thường lai Nhục thể dục li lệ Khai tuệ thoát bi ai.
Dịch nghĩa
KHAI TRÍ TUỆ Đời người là bể khổ Tai họa luôn ập đến bất ngờ Thân xác này muốn rời xa nước mắt Khai mở trí tuệ sẽ thoát khỏi khổ đau.
Bài 2:
觀 音 觀 音 普 慈 悲 施 法 灑 甘 露 救 人 離 苦 海 度 眾 到 樂 方
Phiên âm
QUAN ÂM Quan Âm phổ từ bi Thí pháp sái cam lộ Cứu nhân li khổ hải Độ chúng đáo lạc phương.
Dịch nghĩa
QUAN ÂM Quan Âm mang đến lòng từ bi cho khắp thế gian Giúp cho hiểu Phật pháp và ban nước cam lộ Cứu con người thoát khỏi bể khổ Độ chúng sinh đến miền an lạc.
Giảng viên Nguyễn Thanh Huy - Đại học Khánh Hòa
Bình luận (0)